...
Chuyển tới nội dung

Bảng giá xe máy Honda 2024: Giá bán khuyến mãi, Trả góp

★ Liên hệ báo giá - Tư vấn trả góp ★

Đặt Hotline của bạn tại đây

Liên hệ: 0774.798.798 – Cty Xe Tốt Việt Nam

Thu mua xe Ô tô cũ giá cao toàn quốc

Mr Bính – Công ty Auto Sài Gòn

Bảng giá xe máy Honda 2024 mới nhất – Xe tay ga honda, Xe côn tay Honda, Xe Mô tô PKL Honda, Xe số Honda. Cập nhật khuyến mãi & Mua bán xe trả góp.

Bảng giá xe máy Honda 2024: Giá bán khuyến mãi, Trả góp
Bảng giá xe máy Honda mới nhất

Tổng hợp bảng giá xe máy Honda mới nhất hôm nay

Bảng giá xe tay ga Honda mới nhất
Giá xe Honda Vision Giá đề xuất Giá lăn bánh tại KV 1 Giá lăn bánh tại KV 2 Giá lăn bánh tại KV 3
Vision bản Tiêu chuẩn không có Smartkey 31.113.818 đ 37.340.000 đ 34.140.000 đ 33.390.000 đ
Vision bản Cao cấp có Smartkey 32.782.909 đ 39.130.000 đ 35.930.000 đ 35.180.000 đ 
Vision bản Đặc biệt có Smartkey 34.157.455 đ 40.600.000 đ 37.400.000 đ 36.650.000 đ
Vision bản Thể thao có Smartkey 36.415.637đ 43.010.000 đ 39.810.000 đ 39.060.000 đ
Vision bản Cổ điển có Smartkey 36.612.000 42.510.000 đ 39.310.000 đ 38.560.000 đ
Giá xe Honda Air Blade Giá đề xuất Giá lăn bánh tại KV 1 Giá lăn bánh tại KV 2 Giá lăn bánh tại KV 3
Air Blade 160 ABS bản Đặc Biệt 57.890.000 đ 64.850.000 đ 64.650.000 đ 60.900.000 đ
Air Blade 160 ABS bản Tiêu Chuẩn 56.690.000 đ 63.590.500 đ 58.689.800 đ 59.640.500 đ
Air Blade 125 CBS bản Đặc Biệt 43.190.182 đ 49.415.691 đ 44.919.986 đ 45.465.691 đ
Air Blade 125 CBS bản Tiêu Chuẩn 42.012.000 đ 48.178.600 đ 43.718.240 đ 44.228.600 đ
Giá xe Honda Lead Giá đề xuất Giá lăn bánh tại KV 1 Giá lăn bánh tại KV 2 Giá lăn bánh tại KV 3
Lead bản Cao cấp Smartkey (Đỏ, xanh dương) 41.717.455 đ 47.869.328 đ 43.417.804 đ 43.919.328 đ
Lead bản Tiêu chuẩn không có Smartkey (Đen, xám) 39.557.455 đ 45.601.328 đ 41.214.604 đ 41.651.328 đ
Lead bản Đặc biệt Smartkey (Trắng) 42.797.455 đ 49.003.328 đ 44.519.404 đ 45.053.328 đ
Giá xe Honda SH Mode Giá đề xuất Giá lăn bánh tại KV 1 Giá lăn bánh tại KV 2 Giá lăn bánh tại KV 3
SH Mode bản Tiêu chuẩn CBS 57.132.000 đ 64.054.600 đ 59.140.640 đ 60.104.600 đ
SH Mode bản Thể thao ABS 63.808.363 đ 71.064.781 đ 65.950.530 đ 67.114.781 đ
SH Mode bản Đặc biệt ABS 63.317.455 đ 70.549.328 đ 65.449.804 đ 66.599.328 đ
SH Mode bản Cao cấp 62.139.273 đ 69.312.237 đ 64.248.058 đ 65.362.237 đ
Giá xe Honda SH Giá đề xuất Giá lăn bánh tại KV 1 Giá lăn bánh tại KV 2 Giá lăn bánh tại KV 3

Honda SH 125i bản Tiêu chuẩn

73.921.091 đ 81.683.146 đ 76.265.513 đ 77.733.146 đ

Honda SH 125i bản Cao cấp

81.775.637 đ

89.930.000 đ

84.277.150 đ 85.980.419 đ

Honda SH 125i bản Đặc biệt

82.953.818 đ 91.167.509 đ 85.478.894 đ 87.217.509 đ

Honda SH 125i bản Thể thao

83.444.727 đ 91.682.963 đ 85.979.622 đ 87.732.963 đ

Honda SH 160i bản Tiêu chuẩn

92.490.000 đ 101.180.000 đ 95.205.800 đ 97.230.500 đ

Honda SH 160i bản Cao cấp

100.490.000 đ 109.580.000 đ 103.365.800 đ 105.630.500 đ

Honda SH 160i bản Đặc biệt

101.690.000 đ

110.840.000 đ

104.589.800 đ 106.890.500 đ

Honda SH 160i bản Thể thao

102.190.000 đ

111.370.000 đ

105.099.800 đ 107.415.500 đ
Giá xe Honda SH350i Giá đề xuất Giá lăn bánh tại KV 1 Giá lăn bánh tại KV 2 Giá lăn bánh tại KV 3

Honda SH 350i bản Cao Cấp

150.990.000 đ 162.605.500 đ 154.875.800 đ 158.655.500 đ

Honda SH 350i bản Đặc Biệt

151.990.000 đ 163.655.500 đ 155.895.800 đ 159.705.500 đ

Honda SH 350i bản Thể Thao

152.490.000 đ 164.180.500 đ 156.405.800 đ 160.230.500 đ
Giá xe Honda Vario 160 Giá đề xuất Giá lăn bánh tại KV 1 Giá lăn bánh tại KV 2 Giá lăn bánh tại KV 3

Honda Vario 160 bản Tiêu chuẩn

51.990.000 đ 58.655.500 đ 53.895.800 đ 54.705.500 đ

Honda Vario 160 bản Thể thao

56.490.000 đ 63.380.500 đ 58.485.800 đ 59.430.500 đ

Honda Vario 160 bản Đặc biệt

55.990.000 đ 62.855.500 đ 57.975.800 đ 58.905.500 đ

Honda Vario 160 bản Cao cấp

52.490.000 đ 59.180.500 đ 54.405.800 đ 55.230.500 đ
Bảng giá xe số Honda mới nhất
Giá xe Honda Wave Alpha Giá đề xuất Giá lăn bánh tại KV 1 Giá lăn bánh tại KV 2 Giá lăn bánh tại KV 3
Wave Alpha bản tiêu chuẩn (Đỏ bạc, trắng bạc, xanh bạc) 17.859.273 đ 22.818.237 đ 19.082.458 đ 18.868.237 đ
Wave Alpha bản đặc biệt (Đen mờ) 18.742.909 đ 23.746.054 đ 19.983.767 đ 19.796.054 đ
Wave Alpha Retro 2024 bản Cổ điển 18.939.273 đ 23.952.237 đ 20.184.058 đ 20.002.237 đ
Giá xe Honda Wave RSX Giá đề xuất Giá lăn bánh tại KV 1 Giá lăn bánh tại KV 2 Giá lăn bánh tại KV 3

Honda Wave RSX bản vành nan hoa, phanh cơ

21.737.455 đ 26.890.328 đ 23.038.204 đ 22.940.328 đ

Honda Wave RSX bản vành nan hoa, phanh đĩa

23.308.363 đ

28.539.781 đ 24.640.530 đ 24.589.781 đ

Honda Wave RSX bản vành đúc, phanh đĩa

25.272.000 đ 30.601.600 đ 26.643.440 đ 26.651.600 đ
Giá xe Honda Blade Giá đề xuất Giá lăn bánh tại KV 1 Giá lăn bánh tại KV 2 Giá lăn bánh tại KV 3
Blade 110 bản Tiêu chuẩn phanh cơ vành nan hoa 18.900.000 đ 23.911.000 đ 20.144.000 đ 19.961.000 đ
Blade 110 bản Đặc biệt phanh đĩa vành nan hoa 20.470.000 đ 25.559.500 đ 21.745.400 đ 21.609.500 đ
Blade 110 bản Thể thao phanh đĩa vành đúc 21.943.636 đ 27.106.818 đ 23.248.509 đ 23.156.818 đ
Giá xe Honda Future Giá đề xuất Giá lăn bánh tại KV 1 Giá lăn bánh tại KV 2 Giá lăn bánh tại KV 3
Future phiên bản Cao Cấp vành đúc 31.702.909 đ 37.354.054 đ 33.202.967 đ 33.404.054 đ
Future phiên bản Đặc Biệt vành đúc 32.193.818 đ 37.869.509 đ 33.703.694 đ 33.919.509 đ
Future phiên bản Tiêu Chuẩn vành nan hoa 30.524.727 đ 36.116.963 đ 32.001.222 đ 32.166.963 đ
Giá xe Honda Super Cub C125 Giá đề xuất Giá lăn bánh tại KV 1 Giá lăn bánh tại KV 2 Giá lăn bánh tại KV 3
Super Cub C125 phiên bản Đặc biệt 87.273.818 đ 95.703.509 đ 89.885.294 đ 91.753.509 đ
Super Cub C125 phiên bản Tiêu chuẩn 86.292.000 đ 94.672.600 đ 88.883.840 đ 90.722.600 đ
Bảng giá xe côn tay Honda mới nhất
Giá xe Honda Winner X Giá đề xuất Giá lăn bánh tại KV 1 Giá lăn bánh tại KV 2 Giá lăn bánh tại KV 3
Winner X phiên bản Đặc biệt 50.060.000 đ 56.629.000 đ 51.927.200 đ 52.679.000 đ
Winner X phiên bản Thể thao (ABS) 50.560.000 đ 57.154.000 đ 52.437.200 đ 53.204.000 đ
Winner X phiên bản Tiêu chuẩn 46.160.000 đ 52.534.000 đ 47.949.200 đ 48.584.000 đ
Giá xe Honda CBR150R Giá đề xuất Giá lăn bánh tại KV 1 Giá lăn bánh tại KV 2 Giá lăn bánh tại KV 3
CBR150R phiên bản Tiêu chuẩn 72.290.000 đ 79.970.500 đ 74.601.800 đ 76.020.500 đ
CBR150R phiên bản Thể thao 73.790.000 đ 81.545.500 đ 76.131.800 đ 77.595.500 đ
CBR150R phiên bản Đặc biệt 73.290.000 đ 81.020.000 đ 75.621.800 đ 77.070.500 đ
Giá Honda CB150R The Streetster Giá đề xuất Giá lăn bánh tại KV 1 Giá lăn bánh tại KV 2 Giá lăn bánh tại KV 3
CB150R The Streetster 105.500.000 đ

114.840.000 đ

108.476.000 đ 110.891.000 đ
Bảng giá xe mô tô Honda mới nhất
Giá xe Honda Rebel  Giá đề xuất Giá lăn bánh tại KV 1 Giá lăn bánh tại KV 2 Giá lăn bánh tại KV 3
Rebel 500 181.300.000 đ 194.431.000 đ 185.792.000 đ 190.481.000 đ
Rebel 1100 bản Tiêu chuẩn 449.500.000 đ 476.041.000 đ 459.356.000 đ 472.091.000 đ
Rebel 1100 bản DCT 499.500.000 đ 528.541.000 đ 510.356.000 đ 524.591.000 đ
Giá xe Honda CB1000R Giá đề xuất Giá lăn bánh tại KV 1 Giá lăn bánh tại KV 2 Giá lăn bánh tại KV 3
CB1000R bản Tiêu chuẩn 510.000.000 đ 539.566.000 đ 521.066.000 đ 535.616.000 đ
CB1000R Black Edition 525.000.000 đ 555.316.000 đ 536.366.000 đ 551.366.000 đ
Giá xe Honda CBR1000R Giá đề xuất Giá lăn bánh tại KV 1 Giá lăn bánh tại KV 2 Giá lăn bánh tại KV 3
CBR1000RR – R Fireblade 950.500.000 đ 1.002.091.000 đ 970.376.000 đ 998.141.000 đ
CBR1000RR – R Firedable SP 1.050.500.000 đ 1.107.091.000 đ 1.072.376.000 đ 1.103.141.000 đ
Giá xe Honda CBR650R Giá đề xuất Giá lăn bánh tại KV 1 Giá lăn bánh tại KV 2 Giá lăn bánh tại KV 3
CBR650R 254.990.000 đ 271.805.500 đ 260.955.800 đ 267.855.500 đ
Giá xe Honda CB650R Giá đề xuất Giá lăn bánh tại KV 1 Giá lăn bánh tại KV 2 Giá lăn bánh tại KV 3
CB650R 254.990.000 đ 271.805.500 đ 260.955.800 đ 267.855.500 đ
Giá xe Honda CBR500R Giá đề xuất Giá lăn bánh tại KV 1 Giá lăn bánh tại KV 2 Giá lăn bánh tại KV 3
CBR500R  192.990.000 đ 206.705.500 đ 197.715.800 đ 202.755.500 đ
Giá xe Honda CB500 Giá đề xuất Giá lăn bánh tại KV 1 Giá lăn bánh tại KV 2 Giá lăn bánh tại KV 3
CB500X 194.290.000 đ 208.070.500 đ 199.041.800 đ 204.120.500 đ
CB500F 184.990.000 đ 198.305.500 đ 189.555.800 đ 194.355.500 đ

* Ghi chú:

  • Giá xe máy Honda lăn bánh tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi trong tháng.
  • Giá đại lý ngoài thị trường được tham khảo tại các cửa hàng uỷ nhiệm Honda và thông tin bạn đọc cung cấp. Giá bán lẻ thực tế các dòng xe máy Honda tại Head thường cao hơn giá niêm yết

** Khu vực 1,2,3 là gì?

  • Khu vực 1 gồm thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh;
  • Khu vực 2 gồm các thành phố trực thuộc Trung ương (trừ thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh), các thành phố trực thuộc tỉnh và các thị xã;
  • Khu vực 3 gồm các khu vực khác ngoài khu vực I và khu vực II nêu trên.

Tham khảo thêm:

Bảng giá xe Ô tô Honda mới nhất kèm khuyến mãi

Mua bán xe Ô tô Honda cũ giá rẻ

Đại lý xe Ô tô Honda uy tín

Honda Vision

Bảng giá xe máy Honda 2024: Giá bán khuyến mãi, Trả góp

Honda Vision – Mẫu tay ga giá rẻ rất được lòng đông đảo khách hàng Việt Nam, đặc biệt là phái nữ. Xe hướng đến đối tượng từ những bạn trẻ cho tới những người trung niên lớn tuổi. Với hàng loạt ưu điểm như lợi thế về giá bán, sức mạnh thương hiệu, số lượng khách hàng trung thành và tin dùng dòng sản phẩm này, Honda Vision đang được nhiều người dự đoán sẽ tiếp tục chiếm lĩnh thị phần tại thị trường Việt Nam.

Honda Air Blade

Bảng giá xe máy Honda 2024: Giá bán khuyến mãi, Trả góp

Lần đầu tiên ra mắt tại Việt Nam vào năm 2007 với phương châm “ Tạo ra một mẫu xe ga thể thao có thể khiến cho người sử dụng luôn cảm thấy tự hào khi sở hữu ”, trải qua 12 năm tồn tại và phát triển, chiếc Air Blade đạt được vô số thành công vẻ vang và trở thành một trong những quân bài chiến lược quan trọng nhất của Honda Việt Nam. Xe luôn được nhớ đến bởi hàng loạt ưu điểm như khả năng vận hành êm ái, tiết kiệm nhiên liệu và đặc biệt là ngoại hình đẹp mắt phù hợp với đông đảo thị hiếu khách hàng nước ta.

Honda Lead

Bảng giá xe máy Honda 2024: Giá bán khuyến mãi, Trả góp

Honda LEAD lần đầu tiên xuất hiện tại Nhật Bản vào năm 1982 và được mang tới Việt Nam vào năm 2008. Trong suốt hơn 10 năm có mặt tại dải đất hình chữ S, xe liên tục được cải tiến một cách toàn diện. Từ thiết kế, động cơ đến tiện ích, đáp ứng những kỳ vọng và nhu cầu ngày càng cao của khách hàng. Chính vì thế, Honda LEAD luôn giữ vững vị thế vững vàng, chắc chắn trên thị trường.

Honda SH Mode

Bảng giá xe máy Honda 2024: Giá bán khuyến mãi, Trả góp

Honda SH mode là dòng xe tay ga hướng tới nhóm khách hàng nữ giới, ra mắt năm 2013 nằm dưới phân khúc của chiếc SH cao cấp. Ở phiên bản mới, dòng xe này mới được bổ sung thêm màu sắc cho cả phiên bản cá tính và thời trang hồi cuối tháng 10 năm nay. Xe có nhiều ưu điểm đáng chú ý như được trang bị khóa thông minh smartkey, động cơ eSP 125 phân khối mạnh mẽ đi kèm một ngoại hình mềm mại, điệu đà.

Honda PCX

Bảng giá xe máy Honda 2024: Giá bán khuyến mãi, Trả góp

Mặc dù không phải là cái tên bán chạy giống như nhiều mẫu xe anh em trong đại gia đình Honda Việt Nam khác nhưng PCX thực sự là một chiếc xe thú vị, đặc biệt phù hợp với đối tượng khách hàng nam giới. Xe được Honda ưu ái trang bị hàng loạt tính năng hấp dẫn như đèn pha LED thể thao, màn hình hiển thị dạng điện tử hoàn toàn, ổ khóa thông minh…vv bên cạnh đó là ngoại hình khác biệt, nam tính và đẹp mắt.

Honda SH

Bảng giá xe máy Honda 2024: Giá bán khuyến mãi, Trả góp

Honda SH – Dòng xe đã gặt hái được những thành công to lớn tại thị trường Việt Nam. Mặc dù có thiết kế bề thế chỉ phù hợp với nhóm khách hàng có hình thể cao lớn bên cạnh một mức giá khá đắt so với mặt bằng chung. Tuy nhiên, SH vẫn chinh phục được rất nhiều thế hệ khách hàng bởi những ưu điểm như: Ngoại hình đã trở thành huyền thoại, đặc biệt phù hợp với thị hiếu của đông đảo khách hàng Việt Nam; hàng loạt công nghệ tân tiến được Honda trang bị đi cùng khả năng vận hành êm ái và bền bỉ.

Honda Wave

Bảng giá xe máy Honda 2024: Giá bán khuyến mãi, Trả góp

Đây là mẫu xe số bán chạy bậc nhất tại thị trường Việt Nam qua nhiều năm. Honda Wave chạm vào trái tim người dùng bởi các ưu điểm phù hợp với bối cảnh nước ta như giá thành thấp, tiết kiệm nhiên liệu và độ bền cao.  

Honda Blade

Bảng giá xe máy Honda 2024: Giá bán khuyến mãi, Trả góp

Blade trong tiếng anh có nghĩa là “ lưỡi sắc ” và đây cũng chính là điều mà Honda muốn mang tới chiếc xe này. Honda Blade được tạo ra bởi hàng loạt các đường nét sắc cạnh, đẹp mắt.

Mặc dù là một trong những cái tên có giá thành thấp nhất của Honda nhưng xe sở hữu ngoại hình được chăm chút, không hề toát lên vẻ rẻ tiền. Dù vậy, khả năng vận hành của xe phải chịu nhiều lời phàn nàn tới từ khách hàng bởi nó khá yếu, ồn và rung lắc.

Honda Future

Bảng giá xe máy Honda 2024: Giá bán khuyến mãi, Trả góp

Honda Future Fi – Chiếc xe số có vẻ ngoài giống một mẫu tay ga. Xuất hiện tại Việt Nam từ năm 1999, Future đã tạo nên làn gió mới ở phân khúc xe số với khả năng chạy đầm chắc và thiết kế lạ mắt. Mặc dù doanh số thua kém người anh em Honda Wave nhưng Future Fi vẫn luôn lọt top những mẫu xe bán chạy nhất thị trường nước ta.

Honda Super Cub C125

Bảng giá xe máy Honda 2024: Giá bán khuyến mãi, Trả góp

Super Cub C125 là mẫu xe phát triển dựa trên dòng xe Cub huyền thoại nhưng bổ sung hàng loạt công nghệ mới. Đây không phải là cái tên mà Honda đặt nặng mục tiêu doanh số thay vào đó là số ít nhóm khách hàng thu nhập cao mong muốn tìm kiếm một chiếc xe nhẹ nhàng, bền bỉ và đậm tính hoài niệm. Super Cub C125 được phân phối tại thị trường Việt Nam dưới 3 màu sắc bao gồm đỏ trắng, xanh lam và xanh lam xám với mức giá rất cao.

Honda Winner X

Bảng giá xe máy Honda 2024: Giá bán khuyến mãi, Trả góp

Winner X là mẫu xe nhận được nhiều kỳ vọng từ Honda trong cuộc đua căng thẳng với Yamaha Exciter. Hiện nay, Exciter đang chiếm ưu thế, tuy nhiên với hàng loạt ưu điểm như ngoại hình trung hòa đẹp mắt phù hợp với đại bộ phận khách hàng hơn đối thủ, tính ổn định và sự bền bỉ được đánh giá cao, Honda Winner 150 nhận được nhiều đánh giá cho rằng sẽ sớm đạt được vị thế độc tôn trong phân khúc của mình.

Honda MSX

Bảng giá xe máy Honda 2024: Giá bán khuyến mãi, Trả góp

Honda MSX là mẫu xe côn tay cỡ nhỏ nhắm vào đối tượng khách hàng là những bạn trẻ năng động, cá tính yêu thích sự khác biệt và độc đáo. Mặc dù nằm ở phân khúc không có nhiều đối thủ cạnh tranh nhưng MSX chưa thực sự đạt được kỳ vọng mà Honda đặt nơi chiếc xe này.

Xe cần nhiều bước tiến đột phá hơn để có thể thuyết phục được khách hàng sẵn sàng móc hầu bao cho một sản phẩm thiên về tính bay bổng như MSX. Xe được phân phối với loạt màu sắc bao gồm: Xám ghi đen, trắng ghi đen, đỏ ghi đen và xanh ghi đen.

5/5 - (1 bình chọn)

★ Liên hệ báo giá - Tư vấn trả góp ★

Đặt Hotline của bạn tại đây

Liên hệ: 0774.798.798 – Cty Xe Tốt Việt Nam

Thu mua xe Ô tô cũ giá cao toàn quốc

Mr Bính – Công ty Auto Sài Gòn

Chia sẻ bài viết này!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Thành Auto

Thành Auto

Tôi có kinh nghiệm trên 10 năm trong việc mua bán trao đổi xe Ô tô cũ mới. Đây là Website Tôi chia sẻ kinh nghiệm cũng như kết nối giữa khách hàng với các nhân viên uy tín chuyên nghiệp.