Mr. Cẩn – Đại lý Mazda Bắc Ninh
Mr Tín – Đại lý Mazda Tp. HCM
Mr.Linh – Đại lý Mazda Hà Nội
Liên hệ quảng cáo
Mazda 2 2025 sẽ là phiên bản nâng cấp giữa vòng đời của mẫu xe hạng B đến từ Nhật Bản với những thay đổi nhỏ ra mắt tại Việt Nam.
Trong phân khúc hạng B ở Việt Nam, Thaco vẫn đang duy trì 2 biến thể Sedan và Hatchback của Mazda 2. Tuy nhiên, mẫu xe này không có doanh số tốt khi đặt cạnh các đối thủ như Toyota Vios, Honda City, Hyundai Accent, Nissan Almera…
Để gia tăng sự cạnh tranh, hãng xe Nhật Bản đã nhanh chóng mang về bản nâng cấp Mazda 2 2025 sau khi ra mắt Thái Lan cách đây không lâu. Trong lần cải tiến này, Mazda 2 2025 có những thay đổi nhẹ nhàng, về tổng thể được giữ nguyên.
Thông số kỹ thuật cơ bản | Mazda 2 2024-2025 |
Phân khúc | Hatchback và Sedan hạng B |
Xuất xứ | Nhập khẩu |
Số chỗ ngồi | 5 chỗ |
Kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.065 x 1.695 x 1.515 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.570 |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) | 4.7 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 140 |
Động cơ | Skyactiv-G 1.5L, phun xăng trực tiếp |
Nhiên liệu | Xăng |
Dung tích bình nhiên liệu (Lít) | 44 |
Công suất (mã lực) | 110 |
Mô men xoắn (Nm) | 144 |
Hộp số | Tự động 6 cấp |
Hệ dẫn động | Cầu trước |
Trợ lực lái | Điện |
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson/Thanh xoắn |
Mâm xe | 15 – 16 inch |
Xe Mazda 2 giá bao nhiêu? Khuyến mãi tốt nhất
Bảng giá xe Mazda 2 mới nhất, ĐVT: triệu đồng | |||||
Tên xe | Phiên bản | Giá n/y | Giá lăn bánh tạm tính | ||
Tp. HCM | Hà Nội | Các tỉnh | |||
Mazda 2 | Mazda2 1.5L AT | 408 | 471 | 479 | 452 |
Mazda2 1.5L Luxury | 484 | 554 | 564 | 535 | |
Mazda2 1.5L Premium | 508 | 581 | 591 | 562 | |
Mazda 2 Sport | Mazda2 Sport 1.5 Luxury | 527 | 602 | 612 | 583 |
Mazda2 Sport 1.5 Premium | 544 | 620 | 631 | 601 |
Ghi chú: Giá xe Mazda 2 lăn bánh ở trên chưa bao gồm khuyến mại, giảm giá. Liên hệ với Hotline đại lý Mazda gần nhất để nhận báo giá tốt nhất.
Ngoại hình Mazda 2 2025 cải tiến nhẹ nhàng
Mazda 2 2025 vẫn ứng dụng ngôn ngữ thiết kế KODO đầy sang trọng, nhưng không thể khỏa lấp kích thước của xe bé nhất phân khúc tạo ra cái nhìn không được thanh thoát như Mazda 3 thể hiện.
Cụ thể, Mazda 2 duy trì thông số kích thước chiều Dài x Rộng x Cao 4.065 x 1.695 x 1.515 (mm), chiều dài cơ sở 2.570mm.
Người dùng có thể dễ dàng nhận ra sự thay đổi của Mazda 2 2025 khi tiếp cận phần đầu. Hãng xe Nhật Bản đã mang thiết kế của xe điện lên chiếc xe hạng B này với lưới tản nhiệt đóng kín ở biến thể sedan và hoạ tiết sơn đen ở Mazda 2 bản Hatchback.
Cụm đèn trước của Mazda 2 2025 có thiết kế cũ là dạng LED với bóng chiếu hình elip, đèn định vị bao quanh bên ngoài. Đèn báo rẽ của Mazda 2 2025 nâng cấp là bóng Halogen thường và không có sự xuất hiện của đèn sương mù.
Cản trước trên Mazda 2 2025 cũng được làm mới khi vuốt nhô ra trước, phía trên có nhựa đen như ria mép.
Do kích thước ngắn nên khi tiếp cận từ thân xe, khách hàng vẫn thấy sự chưa “ăn” nhập khi đuôi xe khá ngắn.
“Dàn chân” trên Mazda 2 2025 là dạng cánh hoa 5 chấu với kích thước 16 inch trông cuốn hút hơn đời cũ. Trong khi đó, gương chiếu hậu đồng màu với thân, có tính năng chỉnh/gập điện tích hợp báo rẽ.
Ở lần nâng cấp này, Mazda 2 2025 duy trì tay nắm cửa đồng màu với thân và có khả năng mở khoá bằng nút bấm trên bản cao.
Những người đã quen với Mazda 2 sẽ nhận thấy bản mới thay đổi nhẹ ở cản sau với chi tiết nhựa đen xen kẽ dạng tổ ong, 2 bên là đèn phản quang.
Hệ thống đèn hậu của Mazda 2 2025 có thiết kế vuốt khá nhiều sang 2 bên sườn xe sử dụng bóng LED, đèn báo rẽ là bóng thường. Ống xả của Mazda 2 2025 dạng kim loại lộ thiên và đặt lệch về bên phải.
Nội thất Mazda 2 2025 không thay đổi đáng kể
Tổng thể nội thất xe Ô tô Mazda 2 2025 vẫn không thay đổi so với xe đang bán chính hãng ở Việt Nam. Khi so với “đàn anh” Mazda 3, rõ ràng thiết kế của Mazda 2 2025 cần phải nâng cấp khá nhiều.
Mr. Cẩn – Đại lý Mazda Bắc Ninh
Mr Tín – Đại lý Mazda Tp. HCM
Mr.Linh – Đại lý Mazda Hà Nội
Liên hệ quảng cáo
Điểm thay đổi nhẹ ở khu vực khoang lái của Mazda 2 2025 đến từ táp-lô có vân nhựa giả cả carbon tạo ra cái nhìn thể thao hơn. Màn hình trung tâm nâng kích thước từ 7 lên 8 inch nhưng vẫn chưa thể cảm ứng được và đặt sâu bên trong trên Mazda 2.
Mazda 2 2025 vẫn làm tốt khi có cần số bắt mắt ở khu vực điều khiển trung tâm, cửa gió điều hòa dạng tua bin máy bay, chỉnh điều hòa dạng núm xoay quen thuộc.
Vô-lăng trên Mazda 2 2025 dạng 3 chấu bọc tích hợp những phím chức năng cơ bản, phần đáy mạ bạc tạo điểm nhấn cho chiếc xe hạng B này.
Ở phía sau, mẫu xe đến từ Nhật Bản không thay đổi thiết kế bảng đồng hồ cơ hiển thị đa thông tin vận hành. Đồng hồ tốc độ ở trung tâm, vòng tua bên trái và màn hình nhỏ bên phải hiển thị thông tin khác.
Hệ thống ghế ngồi trên Mazda 2 2025 sẽ có tùy chọn nỉ ở bản thấp và da, da lộn ở các phiên bản cao hơn. Tuy nhiên, chức năng chỉnh điện vẫn chưa được hãng xe Nhật Bản cập nhật để có mức giá bán hợp lý hơn.
Mazda 2 2025 không thay đổi kích thước nên đương nhiên vẫn là xe hạng B khá chật trong phân khúc khi chiều dài cơ sở chỉ đạt 2.570mm. Hàng ghế sau của xe còn thiết bệ tỳ tay trung tâm nên khi chạy đường dài, 2 người phía sau chưa thấy thoải mái.
Tiện nghi và an toàn Mazda 2 2025 nâng cao
Như đã nói, Xe Mazda 2 2025 được nâng cấp lên màn hình 8 inch hỗ trợ giải trí Mazda connect, Apple CarPlay/Android Auto, Bluetooth, USB.
Danh sách tiện nghi của Mazda 2 2025 còn được nối dài gồm: Khởi động nút bấm, chìa khoá thông minh, điều hoà tự động, cổng USB sạc điện thoại, kính lái tự động. Xe thiếu cửa gió điều hoà phía sau là điểm trừ lớn ở Việt Nam.
Ở khả năng bảo vệ hành khách, Mazda 2 2025 sẽ có những tính năng an toàn hàng đầu phân khúc sau:
- Hệ thống phanh ABS/EBD/BA
- Hệ thống nhắc nhở người lái nghỉ ngơi DAA
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA
- Hệ thống cân bằng điện tử DSC
- Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS
- Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố trước và sau
- Cảnh báo điểm mù BSM
- Khóa cửa tự động khi vận hành
- Cảnh báo lệch làn đường LDWS
- Cảnh báo vật cản cắt ngang khi lùi RCTA
- 2-6 túi khí
Động cơ Mazda 2 2025 giữ nguyên
Mazda 2 2025 sắp bán ở Việt Nam sẽ giữ nguyên động cơ cũ là loại Skyactiv-G 1.5L, phun xăng trực tiếp sản sinh công suất 110 mã lực và mô men xoắn cực đại 144 Nm. Truyền sức mạnh đến bánh xe là hộp số tự động 6 cấp và hệ dẫn động cầu trước.
Những thông số khung gầm, kích thước và động cơ cũng như hộp số không thay đổi nên Mazda 2 2025 cũng giữ nguyên khả năng vận hành. Mẫu xe này sẽ thích hợp chạy phố nhẹ nhàng, dễ dàng luôn lách ở những đoạn đường hẹp.
Mức tiêu thụ nhiên liệu của Mazda 2 2025
Phiên bản | Mazda2 1.5L AT | Mazda2 1.5L Luxury | Mazda2 1.5L Premium |
Trong đô thị | 7,91 L/100KM | 7,13 L/100KM | 7,47 L/100KM |
Ngoài đô thị | 5,07 L/100KM | 4,82 L/100KM | 4,9 L/100KM |
Kết hợp | 6,11 L/100KM | 5,66 L/100KM | 5,84 L/100KM |
Tổng quát – Ưu & nhược điểm
Với sự cạnh tranh ngày càng mạnh mẽ ở phân khúc hạng B, Thaco đang nỗ lực làm mới Mazda 2 nhanh hơn để phù hợp với thị hiếu khách hàng. Nếu Thaco định giá Mazda 2 2025 tốt như Mazda CX-5 2025 mới bán rẻ nhất phân khúc thì cơ hội vẫn rộng mở trong thời gian tới.
Ưu điểm
- Ngoại hình thể thao, trẻ trung
- Trang bị tiện nghi hiện đại
- Trang bị hệ thống tự động tắt máy và 2 chế độ lái
Nhược điểm
- Khoang hành khách hẹp, không đủ tiện nghi
Thông số kỹ thuật Mazda2 2023-2025
KÍCH THƯỚC – KHỐI LƯỢNG
Phiên bản | Mazda2 1.5L AT | Mazda2 1.5L Luxury | Mazda2 1.5L Premium |
KÍCH THƯỚC – KHỐI LƯỢNG | |||
Kích thước tổng thể | 4355 x 1695 x 1470 (mm) | 4355 x 1695 x 1470 (mm) | 4355 x 1695 x 1470 (mm) |
Chiều dài cơ sở | 2570 (mm) | 2570 (mm) | 2570 (mm) |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5.0 (m) | 5.0 (m) | 5.0 (m) |
Khoảng sáng gầm xe | 140 | 140 | 140 |
Khối lượng không tải | 1109 | 1109 | 1118 |
Khối lượng toàn tải | 1528 | 1528 | 1538 |
Thể tích khoang hành lý | 440 | 440 | 440 |
Dung tích thùng nhiên liệu | 44 | 44 | 44 |
ĐỘNG CƠ – HỘP SỐ | |||
Loại động cơ | Skyactiv-G 1.5L | Skyactiv-G 1.5L | Skyactiv-G 1.5L |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng trực tiếp / Direct Injection | Phun xăng trực tiếp / Direct Injection | Phun xăng trực tiếp / Direct Injection |
Dung tích xi lanh | 1496 | 1496 | 1496 |
Công suất tối đa | 110/6000 | 110/6000 | 110/6000 |
Mô men xoắn cực đại | 144/4000 | 144/4000 | 144/4000 |
Hộp số | 6AT | 6AT | 6AT |
Chế độ thể thao | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát gia tốc (GVC) | GVC Plus | GVC Plus | GVC Plus |
Hệ thống ngừng/khởi động thông minh | – | Có | Có |
KHUNG GẦM | |||
Hệ thống treo trước | Loại McPherson / McPherson | Loại McPherson / McPherson | Loại McPherson / McPherson |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn / Torsion beam | Thanh xoắn / Torsion beam | Thanh xoắn / Torsion beam |
Hệ thống dẫn động | Cầu trước (FWD) / Front wheel drive | Cầu trước (FWD) / Front wheel drive | Cầu trước (FWD) / Front wheel drive |
Hệ thống phanh trước | Đĩa thông gió / Ventilated disc | Đĩa thông gió / Ventilated disc | Đĩa thông gió / Ventilated disc |
Hệ thống phanh sau | Đĩa đặc / Solid disc | Đĩa đặc / Solid disc | Đĩa đặc / Solid disc |
Hệ thống trợ lực lái | Trợ lực điện – EPAS | Trợ lực điện – EPAS | Trợ lực điện – EPAS |
Kích thước lốp xe | 185/65 R15 | 185/60 R16 | 185/60 R16 |
Đường kính mâm xe | 15″ | 16″ | 16″ |
NGOẠI THẤT | |||
Đèn chiếu gần | LED | LED | LED |
Đèn chiếu xa | LED | LED | LED |
Đèn LED chạy ban ngày | Halogen | LED | LED |
Đèn trước tự động Bật/Tắt | Không | Có | Có |
Đèn trước tự động cân bằng góc chiếu | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu ngoài gập điện/chỉnh điện | Chỉ chỉnh điện, báo rẽ | Có | Có |
Chức năng gạt mưa tự động | Không | Có | Có |
Cụm đèn sau dạng LED | Halogen | Halogen | Halogen |
Cửa sổ trời | Không | Không | Không |
Ống xả kép | Không | Không | Không |
NỘI THẤT | |||
Chất liệu nội thất (Da) | Nỉ | Da + Nỉ | Da + Nỉ |
Ghế lái điều chỉnh điện | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ |
Ghế lái có nhớ vị trí | Không | Không | Không |
Ghế phụ điều chỉnh điện | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ |
DVD player | Không | Không | Không |
Màn hình cảm ứng | Màn hình Analog + Digital | 7″ | 7″ |
Kết nối AUX, USB, bluetooth | Có | Có | Có |
Số loa | 4 | 6 | 6 |
Lẫy chuyển số | Không | Có | Có |
Phanh tay điện tử | Không | Không | Không |
Giữ phanh tự động | Không | Không | Không |
Khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có |
Ga tự động | Không | Có | Có |
Điều hòa tự động | Không | 1 vùng | 1 vùng |
Cửa gió hàng ghế sau | Không | Không | Không |
Cửa sổ chỉnh điện | Auto ghế lái | Auto ghế lái | Auto ghế lái |
Gương chiếu hậu trung tâm chống chói tự động | Không | Có | Có |
Màn hình hiển thị tốc độ HUD | Không | Không | Không |
Rèm che nắng kính sau chỉnh điện | Không | Không | Không |
Rèm che nắng cửa sổ hàng ghế sau | Không | Không | Không |
Tựa tay hàng ghế sau | Không | Không | Không |
Tựa tay ghế sau tích hợp cổng USB | Không | Không | Không |
Hàng ghế thứ hai gập theo tỉ lệ 60:40 | Không | Không | Không |
AN TOÀN | |||
Số túi khí | 2 | 2 | 6 |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | Có | Có |
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp EBA | Có | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử DSC | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA | Có | Có | Có |
Mã hóa chống sao chép chìa khóa | Có | Có | Có |
Cảnh báo chống trộm | Có | Có | Có |
Camera lùi | Không | Có | Có |
Cảm biến cảnh báo va chạm phía sau | Không | Có | Có |
Cảm biến cảnh báo va chạm phía trước | Không | Không | Không |
Camera quan sát 360 độ | Không | Không | Không |
Cảnh báo thắt dây an toàn | Có | Có | Có |
I-ACTIVSENSE | |||
Hệ thống mở rộng góc chiếu đèn trước theo hướng đánh lái AFS | Không trang bị | Không | |
Hệ thống tự động điều chỉnh chế độ đèn chiếu xa HBC | Không | ||
Hệ thống đèn thích ứng thông minh ALH | Không | ||
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA | Có | ||
Cảnh báo chệch làn LDW | Không | ||
Hỗ trợ giữ làn LAS | Không | ||
Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố (phía trước) | Không | ||
Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố (phía sau) | Không | ||
Hỗ trợ phanh thông minh SBS | Không | ||
Hệ thống điều khiển hành trình tích hợp radar MRCC | Không | ||
Hệ thống nhắc nhở người lái tập trung DAA | Không | ||
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM | Có |
Thông tin & hình ảnh chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi so với sản phẩm thực tế. Quý khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp nhân viên tư vấn để biết thêm thông tin.
Mr. Cẩn – Đại lý Mazda Bắc Ninh
Mr Tín – Đại lý Mazda Tp. HCM
Mr.Linh – Đại lý Mazda Hà Nội
Liên hệ quảng cáo
Giá xe Mazda2 lăn bánh tại các tỉnh thành
- Phí trước bạ (10%)
- Phí sử dụng đường bộ (01 năm) 1,560,000
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm) 480,700
- Phí đăng ký biển số 200,000
- Phí đăng kiểm 370,000
- Tổng cộng (VND)