...
Chuyển tới nội dung

Mazda 2 2025: Giá lăn bánh, Khuyến mãi, Thông số kỹ thuật, Mua xe trả góp

408.000.000 544.000.000 

Hộp số

Số tự động (AT)

Kiểu xe

,

Nhiên liệu

Số chỗ ngồi

5 chỗ

Xuất xứ

Nhập khẩu

Phiên bản

Mazda2 1.5L AT, Mazda2 1.5L Luxury, Mazda2 1.5L Premium, Mazda2 Sport 1.5 Luxury, Mazda2 Sport 1.5 Premium

✓ Dòng xe: Mazda2 ✓ Hãng xe:
★ Liên hệ báo giá - Tư vấn trả góp ★
MAZDA BẮC NINH

Mr. Cẩn – Đại lý Mazda Bắc Ninh

MAZDA TP. HỒ CHÍ MINH

Mr Tín – Đại lý Mazda Tp. HCM

MAZDA HÀ NỘI

Mr.Linh – Đại lý Mazda Hà Nội

Đặt Hotline đại lý tại đây

Liên hệ quảng cáo

5/5 - (1 bình chọn)

Mazda 2 2025 sẽ là phiên bản nâng cấp giữa vòng đời của mẫu xe hạng B đến từ Nhật Bản với những thay đổi nhỏ ra mắt tại Việt Nam.

Trong phân khúc hạng B ở Việt Nam, Thaco vẫn đang duy trì 2 biến thể Sedan và Hatchback của Mazda 2. Tuy nhiên, mẫu xe này không có doanh số tốt khi đặt cạnh các đối thủ như Toyota Vios, Honda City, Hyundai Accent, Nissan Almera…

Mazda 2 2025: Giá bán mới nhất, Đánh giá xe & Thông số
Mazda 2 2025

Để gia tăng sự cạnh tranh, hãng xe Nhật Bản đã nhanh chóng mang về bản nâng cấp Mazda 2 2025 sau khi ra mắt Thái Lan cách đây không lâu. Trong lần cải tiến này, Mazda 2 2025 có những thay đổi nhẹ nhàng, về tổng thể được giữ nguyên.

Thông số kỹ thuật cơ bản Mazda 2 2024-2025
Phân khúc Hatchback và Sedan hạng B
Xuất xứ Nhập khẩu
Số chỗ ngồi  5 chỗ
Kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao (mm) 4.065 x 1.695 x 1.515
Chiều dài cơ sở (mm) 2.570
Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) 4.7
Khoảng sáng gầm xe (mm) 140
Động cơ Skyactiv-G 1.5L, phun xăng trực tiếp
Nhiên liệu Xăng
Dung tích bình nhiên liệu (Lít) 44
Công suất (mã lực) 110 
Mô men xoắn (Nm) 144
Hộp số Tự động 6 cấp
Hệ dẫn động Cầu trước
Trợ lực lái Điện
Hệ thống treo trước/sau MacPherson/Thanh xoắn
Mâm xe 15 – 16 inch

Xe Mazda 2 giá bao nhiêu? Khuyến mãi tốt nhất

Bảng giá xe Mazda 2 mới nhất, ĐVT: triệu đồng
Tên xe Phiên bản Giá n/y Giá lăn bánh tạm tính
Tp. HCM Hà Nội Các tỉnh
Mazda 2 Mazda2 1.5L AT 408 471 479 452
Mazda2 1.5L Luxury 484 554 564 535
Mazda2 1.5L Premium 508 581 591 562
Mazda 2 Sport Mazda2 Sport 1.5 Luxury 527 602 612 583
Mazda2 Sport 1.5 Premium 544 620 631 601

Ghi chú: Giá xe Mazda 2 lăn bánh ở trên chưa bao gồm khuyến mại, giảm giá. Liên hệ với Hotline đại lý Mazda gần nhất để nhận báo giá tốt nhất.

Ngoại hình Mazda 2 2025 cải tiến nhẹ nhàng

Mazda 2 2025 vẫn ứng dụng ngôn ngữ thiết kế KODO đầy sang trọng, nhưng không thể khỏa lấp kích thước của xe bé nhất phân khúc tạo ra cái nhìn không được thanh thoát như Mazda 3 thể hiện.

Cụ thể, Mazda 2 duy trì thông số kích thước chiều Dài x Rộng x Cao 4.065 x 1.695 x 1.515 (mm), chiều dài cơ sở 2.570mm.

Mazda 2 2024: Giá bán mới nhất, Đánh giá xe & Thông số

Người dùng có thể dễ dàng nhận ra sự thay đổi của Mazda 2 2025 khi tiếp cận phần đầu. Hãng xe Nhật Bản đã mang thiết kế của xe điện lên chiếc xe hạng B này với lưới tản nhiệt đóng kín ở biến thể sedan và hoạ tiết sơn đen ở Mazda 2 bản Hatchback.

Cụm đèn trước của Mazda 2 2025 có thiết kế cũ là dạng LED với bóng chiếu hình elip, đèn định vị bao quanh bên ngoài. Đèn báo rẽ của Mazda 2 2025 nâng cấp là bóng Halogen thường và không có sự xuất hiện của đèn sương mù.

Mazda 2 2024: Giá bán mới nhất, Đánh giá xe & Thông số

Cản trước trên Mazda 2 2025 cũng được làm mới khi vuốt nhô ra trước, phía trên có nhựa đen như ria mép.

Do kích thước ngắn nên khi tiếp cận từ thân xe, khách hàng vẫn thấy sự chưa “ăn” nhập khi đuôi xe khá ngắn. 

Mazda 2 2024: Giá bán mới nhất, Đánh giá xe & Thông số

“Dàn chân” trên Mazda 2 2025 là dạng cánh hoa 5 chấu với kích thước 16 inch trông cuốn hút hơn đời cũ. Trong khi đó, gương chiếu hậu đồng màu với thân, có tính năng chỉnh/gập điện tích hợp báo rẽ.

Ở lần nâng cấp này, Mazda 2 2025 duy trì tay nắm cửa đồng màu với thân và có khả năng mở khoá bằng nút bấm trên bản cao.

Mazda 2 2024: Giá bán mới nhất, Đánh giá xe & Thông số

Những người đã quen với Mazda 2 sẽ nhận thấy bản mới thay đổi nhẹ ở cản sau với chi tiết nhựa đen xen kẽ dạng tổ ong, 2 bên là đèn phản quang.

Hệ thống đèn hậu của Mazda 2 2025 có thiết kế vuốt khá nhiều sang 2 bên sườn xe sử dụng bóng LED, đèn báo rẽ là bóng thường. Ống xả của Mazda 2 2025 dạng kim loại lộ thiên và đặt lệch về bên phải.

Nội thất Mazda 2 2025 không thay đổi đáng kể

Tổng thể nội thất xe Ô tô Mazda 2 2025 vẫn không thay đổi so với xe đang bán chính hãng ở Việt Nam. Khi so với “đàn anh” Mazda 3, rõ ràng thiết kế của Mazda 2 2025 cần phải nâng cấp khá nhiều.

Mazda 2 2024: Giá bán mới nhất, Đánh giá xe & Thông số

★ Liên hệ báo giá - Tư vấn trả góp ★
MAZDA BẮC NINH

Mr. Cẩn – Đại lý Mazda Bắc Ninh

MAZDA TP. HỒ CHÍ MINH

Mr Tín – Đại lý Mazda Tp. HCM

MAZDA HÀ NỘI

Mr.Linh – Đại lý Mazda Hà Nội

Đặt Hotline đại lý tại đây

Liên hệ quảng cáo

Điểm thay đổi nhẹ ở khu vực khoang lái của Mazda 2 2025 đến từ táp-lô có vân nhựa giả cả carbon tạo ra cái nhìn thể thao hơn. Màn hình trung tâm nâng kích thước từ 7 lên 8 inch nhưng vẫn chưa thể cảm ứng được và đặt sâu bên trong trên Mazda 2.

Mazda 2 2025 vẫn làm tốt khi có cần số bắt mắt ở khu vực điều khiển trung tâm, cửa gió điều hòa dạng tua bin máy bay, chỉnh điều hòa dạng núm xoay quen thuộc.

Mazda 2 2024: Giá bán mới nhất, Đánh giá xe & Thông số

Vô-lăng trên Mazda 2 2025 dạng 3 chấu bọc tích hợp những phím chức năng cơ bản, phần đáy mạ bạc tạo điểm nhấn cho chiếc xe hạng B này. 

Ở phía sau, mẫu xe đến từ Nhật Bản không thay đổi thiết kế bảng đồng hồ cơ hiển thị đa thông tin vận hành. Đồng hồ tốc độ ở trung tâm, vòng tua bên trái và màn hình nhỏ bên phải hiển thị thông tin khác.

Hệ thống ghế ngồi trên Mazda 2 2025 sẽ có tùy  chọn nỉ ở bản thấp và da, da lộn ở các phiên bản cao hơn. Tuy nhiên, chức năng chỉnh điện vẫn chưa được hãng xe Nhật Bản cập nhật để có mức giá bán hợp lý hơn.

Mazda 2 2024: Giá bán mới nhất, Đánh giá xe & Thông số

Mazda 2 2024: Giá bán mới nhất, Đánh giá xe & Thông số

Mazda 2 2025 không thay đổi kích thước nên đương nhiên vẫn là xe hạng B khá chật trong phân khúc khi chiều dài cơ sở chỉ đạt 2.570mm. Hàng ghế sau của xe còn thiết bệ tỳ tay trung tâm nên khi chạy đường dài, 2 người phía sau chưa thấy thoải mái.

Tiện nghi và an toàn Mazda 2 2025 nâng cao

Như đã nói, Xe Mazda 2 2025 được nâng cấp lên màn hình 8 inch hỗ trợ giải trí Mazda connect, Apple CarPlay/Android Auto, Bluetooth, USB.

Danh sách tiện nghi của Mazda 2 2025 còn được nối dài gồm: Khởi động nút bấm, chìa khoá thông minh, điều hoà tự động, cổng USB sạc điện thoại, kính lái tự động. Xe thiếu cửa gió điều hoà phía sau là điểm trừ lớn ở Việt Nam.

Ở khả năng bảo vệ hành khách, Mazda 2 2025 sẽ có những tính năng an toàn hàng đầu phân khúc sau:

  • Hệ thống phanh ABS/EBD/BA
  • Hệ thống nhắc nhở người lái nghỉ ngơi DAA
  • Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA
  • Hệ thống cân bằng điện tử DSC
  • Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS
  • Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố trước và sau
  • Cảnh báo điểm mù BSM
  • Khóa cửa tự động khi vận hành
  • Cảnh báo lệch làn đường LDWS
  • Cảnh báo vật cản cắt ngang khi lùi RCTA
  • 2-6 túi khí

Động cơ Mazda 2 2025 giữ nguyên

Mazda 2 2024: Giá bán mới nhất, Đánh giá xe & Thông số

Mazda 2 2025 sắp bán ở Việt Nam sẽ giữ nguyên động cơ cũ là loại Skyactiv-G 1.5L, phun xăng trực tiếp sản sinh công suất 110 mã lực và mô men xoắn cực đại 144 Nm. Truyền sức mạnh đến bánh xe là hộp số tự động 6 cấp và hệ dẫn động cầu trước.

Những thông số khung gầm, kích thước và động cơ cũng như hộp số không thay đổi nên Mazda 2 2025 cũng giữ nguyên khả năng vận hành. Mẫu xe này sẽ thích hợp chạy phố nhẹ nhàng, dễ dàng luôn lách ở những đoạn đường hẹp. 

Mức tiêu thụ nhiên liệu của Mazda 2 2025

Phiên bản Mazda2 1.5L AT Mazda2 1.5L Luxury Mazda2 1.5L Premium
Trong đô thị 7,91 L/100KM 7,13 L/100KM 7,47 L/100KM
Ngoài đô thị 5,07 L/100KM 4,82 L/100KM 4,9 L/100KM
Kết hợp 6,11 L/100KM 5,66 L/100KM 5,84 L/100KM

Tổng quát – Ưu & nhược điểm

Mazda 2 2024: Giá bán mới nhất, Đánh giá xe & Thông số

Với sự cạnh tranh ngày càng mạnh mẽ ở phân khúc hạng B, Thaco đang nỗ lực làm mới Mazda 2 nhanh hơn để phù hợp với thị hiếu khách hàng. Nếu Thaco định giá Mazda 2 2025 tốt như Mazda CX-5 2025 mới bán rẻ nhất phân khúc thì cơ hội vẫn rộng mở trong thời gian tới.

Ưu điểm

  • Ngoại hình thể thao, trẻ trung
  • Trang bị tiện nghi hiện đại
  • Trang bị hệ thống tự động tắt máy và 2 chế độ lái

Nhược điểm

  • Khoang hành khách hẹp, không đủ tiện nghi

Thông số kỹ thuật Mazda2 2023-2025

KÍCH THƯỚC – KHỐI LƯỢNG

Phiên bản Mazda2 1.5L AT Mazda2 1.5L Luxury Mazda2 1.5L Premium
KÍCH THƯỚC – KHỐI LƯỢNG
Kích thước tổng thể 4355 x 1695 x 1470 (mm) 4355 x 1695 x 1470 (mm) 4355 x 1695 x 1470 (mm)
Chiều dài cơ sở 2570 (mm) 2570 (mm) 2570 (mm)
Bán kính quay vòng tối thiểu 5.0 (m) 5.0 (m) 5.0 (m)
Khoảng sáng gầm xe 140 140 140
Khối lượng không tải 1109 1109 1118
Khối lượng toàn tải 1528 1528 1538
Thể tích khoang hành lý 440 440 440
Dung tích thùng nhiên liệu 44 44 44
ĐỘNG CƠ – HỘP SỐ
Loại động cơ Skyactiv-G 1.5L Skyactiv-G 1.5L Skyactiv-G 1.5L
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng trực tiếp / Direct Injection Phun xăng trực tiếp / Direct Injection Phun xăng trực tiếp / Direct Injection
Dung tích xi lanh 1496 1496 1496
Công suất tối đa 110/6000 110/6000 110/6000
Mô men xoắn cực đại 144/4000 144/4000 144/4000
Hộp số 6AT 6AT 6AT
Chế độ thể thao
Hệ thống kiểm soát gia tốc (GVC) GVC Plus GVC Plus GVC Plus
Hệ thống ngừng/khởi động thông minh  –
KHUNG GẦM

 
Hệ thống treo trước Loại McPherson / McPherson Loại McPherson / McPherson Loại McPherson / McPherson
Hệ thống treo sau Thanh xoắn / Torsion beam Thanh xoắn / Torsion beam Thanh xoắn / Torsion beam
Hệ thống dẫn động Cầu trước (FWD) / Front wheel drive Cầu trước (FWD) / Front wheel drive Cầu trước (FWD) / Front wheel drive
Hệ thống phanh trước Đĩa thông gió / Ventilated disc Đĩa thông gió / Ventilated disc Đĩa thông gió / Ventilated disc
Hệ thống phanh sau Đĩa đặc / Solid disc Đĩa đặc / Solid disc Đĩa đặc / Solid disc
Hệ thống trợ lực lái Trợ lực điện – EPAS Trợ lực điện – EPAS Trợ lực điện – EPAS
Kích thước lốp xe 185/65 R15 185/60 R16 185/60 R16
Đường kính mâm xe 15″ 16″ 16″
NGOẠI THẤT
Đèn chiếu gần LED LED LED
Đèn chiếu xa LED LED LED
Đèn LED chạy ban ngày Halogen LED LED
Đèn trước tự động Bật/Tắt
Không
Đèn trước tự động cân bằng góc chiếu
Gương chiếu hậu ngoài gập điện/chỉnh điện Chỉ chỉnh điện, báo rẽ
Chức năng gạt mưa tự động
Không
Cụm đèn sau dạng LED Halogen Halogen Halogen
Cửa sổ trời
Không
Không
Không
Ống xả kép Không Không Không
NỘI THẤT
Chất liệu nội thất (Da) Nỉ Da + Nỉ Da + Nỉ
Ghế lái điều chỉnh điện Chỉnh cơ Chỉnh cơ Chỉnh cơ
Ghế lái có nhớ vị trí
Không
Không
Không
Ghế phụ điều chỉnh điện Chỉnh cơ Chỉnh cơ Chỉnh cơ
DVD player
Không
Không
Không
Màn hình cảm ứng Màn hình Analog + Digital 7″ 7″
Kết nối AUX, USB, bluetooth
Số loa 4 6 6
Lẫy chuyển số
Không
Phanh tay điện tử
Không
Không
Không
Giữ phanh tự động
Không
Không
Không
Khởi động bằng nút bấm
Ga tự động
Không
Điều hòa tự động
Không
1 vùng 1 vùng
Cửa gió hàng ghế sau
Không
Không
Không
Cửa sổ chỉnh điện Auto ghế lái Auto ghế lái Auto ghế lái
Gương chiếu hậu trung tâm chống chói tự động
Không
Màn hình hiển thị tốc độ HUD
Không
Không
Không
Rèm che nắng kính sau chỉnh điện
Không
Không
Không
Rèm che nắng cửa sổ hàng ghế sau
Không
Không
Không
Tựa tay hàng ghế sau
Không
Không
Không
Tựa tay ghế sau tích hợp cổng USB
Không
Không
Không
Hàng ghế thứ hai gập theo tỉ lệ 60:40 Không Không Không
AN TOÀN
Số túi khí 2 2 6
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Có 
 Có  Có
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD
 Có  Có
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp EBA
 Có  Có
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS
 Có  Có
Hệ thống cân bằng điện tử DSC
Có 
 Có  Có
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS
 Có  Có
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA
 Có  Có
Mã hóa chống sao chép chìa khóa
Có 
 Có  Có
Cảnh báo chống trộm
 Có  Có
Camera lùi
 Không
 Có  Có
Cảm biến cảnh báo va chạm phía sau
 Không
 Có  Có
Cảm biến cảnh báo va chạm phía trước
 Không
 Không
 Không
Camera quan sát 360 độ
 Không 
 Không 
 Không 
Cảnh báo thắt dây an toàn  Có  Có  Có
I-ACTIVSENSE
Hệ thống mở rộng góc chiếu đèn trước theo hướng đánh lái AFS Không trang bị Không
Hệ thống tự động điều chỉnh chế độ đèn chiếu xa HBC Không
Hệ thống đèn thích ứng thông minh ALH Không
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA
Cảnh báo chệch làn LDW Không
Hỗ trợ giữ làn LAS Không
Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố (phía trước) Không
Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố (phía sau) Không
Hỗ trợ phanh thông minh SBS Không
Hệ thống điều khiển hành trình tích hợp radar MRCC Không
Hệ thống nhắc nhở người lái tập trung DAA Không
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM

Thông tin & hình ảnh chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi so với sản phẩm thực tế. Quý khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp nhân viên tư vấn để biết thêm thông tin.

★ Liên hệ báo giá - Tư vấn trả góp ★
MAZDA BẮC NINH

Mr. Cẩn – Đại lý Mazda Bắc Ninh

MAZDA TP. HỒ CHÍ MINH

Mr Tín – Đại lý Mazda Tp. HCM

MAZDA HÀ NỘI

Mr.Linh – Đại lý Mazda Hà Nội

Đặt Hotline đại lý tại đây

Liên hệ quảng cáo

Giá xe Mazda2 lăn bánh tại các tỉnh thành

  • Phí trước bạ (10%)
  • Phí sử dụng đường bộ (01 năm) 1,560,000
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm) 480,700
  • Phí đăng ký biển số 200,000
  • Phí đăng kiểm 370,000
  • Tổng cộng (VND)
Công cụ tính toán chỉ mang tính chất tham khảo.

Mua xe Mazda2 trả góp

Mỗi tháng chỉ từ 0 VND
Tiền vay (VND) 0
Tiền lãi (VND) 0
0 10 20 30 40 50 60
5 10 15 20 25 30
1 năm 2 năm 3 năm 4 năm 5 năm 6 năm 7 năm 8 năm 9 năm 10 năm
* Công tụ tính toán chỉ mang tính chất tham khảo.
Tác giả: Thành Auto

Tác giả: Thành Auto

Thành Auto có kinh nghiệm trên 10 năm trong việc mua bán trao đổi xe Ô tô cũ mới. Đây là Website Thành Auto chia sẻ kinh nghiệm cũng như kết nối giữa khách hàng với các nhân viên uy tín chuyên nghiệp.

Chia sẻ bài viết này!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *