Mr Cẩn – Đại lý Mazda Bắc Ninh
Mr.Linh – Đại lý Mazda Hà Nội
Liên hệ quảng cáo (Không L/H mua bán xe)
Xe sedan Mazda 6 2025 giá khuyến mãi tốt nhất. Thông số kỹ thuật Mazda6 2020-2025 Luxury, Premium, Signature. Mua bán xe Mazda Mazda6 trả góp 2025.
Trong năm vừa qua, người tiêu dùng tỏ ra thời ơ với các dòng xe sedan hạng D khiến doanh số của những Camry, Accord, Mazda6,…giảm mạnh. Toyota Camry vẫn là dòng xe bán chạy nhất trong phân khúc xe sedan hạng D, mặc dù vậy xe Mazda 6 cũng có cuộc rượt đuổi rất ngoạn mục tuy chưa thể soán ngôi. Riêng chỉ có xe Honda Acccord là khó bì lại với hai đàn anh Camry và Mazda6 do nhiều yếu tố trong đó có yếu tố về giá.
Trong năm nay, thị trường phân khúc xe sedan hạng D sẽ sôi động hơn với sự tập trung của các ông lớn dành cho thương hiệu xe của mình như Toyota Camry, Honda Accord, hay dòng xe mới MG7 cũng sẽ không đứng ngoài cuộc chơi.
Hãy cùng chúng tôi điểm qua những nét tiêu biểu của dòng xe sedan hạng D Mazda 6 tại Việt Nam để xem Mazda 6 có gì mới mà khiến người tiêu dùng phải phân khúc khi chọn mua giữa Camry hay Mazda 6 tại Việt Nam.
| Tên xe | Mazda6 Facelift (2020-2025) |
| Số chỗ ngồi | 05 |
| Kiểu xe | Sedan |
| Xuất xứ | Lắp ráp trong nước |
| Kích thước DxRxC | 4865 x 1840 x 1450 mm |
| Không tải/toàn tải | 1520-1550 kg |
| Chiều dài cơ sở | 2830 mm |
| Động cơ | Skyactiv-G 2.0L và Skyactiv-G 2.5L |
| Dung tích công tắc | 1.998cc và 2.488cc |
| Loại nhiên liệu | Xăng |
| Dung tích bình nhiên liệu | 62 lít |
| Công suất cực đại | 154-188 mã lực tại 6000 vòng/phút |
| Mô-men xoắn cực đại | 200-252 Nm tại 4000 vòng/phút |
| Hộp số | Tự động 6 cấp |
| Hệ dẫn động | Cầu trước |
| Treo trước/sau | McPherson/liên kết đa điểm |
| Phanh trước/sau | Đĩa thông gió/đĩa đặc |
| Trợ lực lái | Điện |
| Cỡ mâm | 17 inch và 19 inch |
| Khoảng sáng gầm xe | 165 mm |
| Mức tiêu hao nhiên liệu kết hợp | 6.55- 6.89L/100km |
Xe Mazda 6 2025 giá bao nhiêu? khuyến mãi tốt nhất T9/2025
| Bảng giá xe Mazda 6 mới nhất, ĐVT: triệu đồng | ||||
| Phiên bản | Giá n/y | Giá lăn bánh tạm tính | ||
| Tp. HCM | Hà Nội | Các tỉnh | ||
| Mazda6 2.0L Luxury | 769 | 868 | 883 | 849 |
| Mazda6 2.0L Premium | 809 | 912 | 928 | 893 |
| Mazda6 2.0L Premium GTCCC (gói tùy chọn cao cấp) | 790 | 891 | 907 | 872 |
| Mazda6 2.5L Signature Premium GTCCC | 874 | 983 | 1.001 | 964 |
| Mazda6 2.5L Signature (2024) | 899 | 1.011 | 1.029 | 992 |
Ghi chú: Giá xe Mazda 6 tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ đại lý Mazda gần nhất để nhận báo giá xe tốt nhất.
Hỗ trợ: Mua xe Mazda6 trả góp lãi suất thấp, thủ tục nhanh gọn, thời gian vay từ 2-7 năm. Hỗ trợ đăng ký đăng kiểm giao xe tận nhà.
Mr Cẩn – Đại lý Mazda Bắc Ninh
Mr.Linh – Đại lý Mazda Hà Nội
Liên hệ quảng cáo (Không L/H mua bán xe)
Màu xe Mazda 6 2025
Mazda 6 có sáu màu ngoại thất trẻ trung và sang trọng: Đỏ, Xanh dương, Bạc, Đen, Trắng, Xám.
Đánh giá xe Mazda 6 2025

Xe Mazda 6 2025: Ngoại thất thu hút





Vận hành tối ưu mạnh mẽ


Mức tiêu thụ nhiên liệu xe Sedan Mazda6 2020-2025
| Phiên bản | Mazda6 2.0L Luxury | Mazda6 2.0L Premium | Mazda6 2.0L Premium GTCCC | Mazda6 2.5L Signature Premium GTCCC | Mazda6 2.5L Signature (2020) |
| Trong đô thị | 8,74 L/100KM | 8,74 L/100KM | 9,35 L/100KM | 9,57 L/100KM | 9,86 L/100KM |
| Ngoài đô thị | 5,15 L/100KM | 5,15 L/100KM | 4,93 L/100KM | 5,33 L/100KM | 5,6 L/100KM |
| Kết hợp | 6,47 L/100KM | 6,47 L/100KM | 6,55 L/100KM | 6,89 L/100KM | 7,16 L/100KM |
Nội thất phong cách
Mr Cẩn – Đại lý Mazda Bắc Ninh
Mr.Linh – Đại lý Mazda Hà Nội
Liên hệ quảng cáo (Không L/H mua bán xe)
Do chiều dài cơ sở 2830 mm nên khoảng để chân giữa hai hàng ghế khá thoải mái, dễ dàng cảm nhận khi ngồi xe. Ấn tượng đầu tiên về phong cách nội thất của Mazda 6 đó là xe mềm mại quá mức, đặc trưng phong cách thiết kế uyển chuyển Kodo. Do đó nếu bạn mong muốn một cái gì đó nam tính, góc cạnh thì Mazda6 khó lòng thuyết phục. Nếu vậy bạn có thể nghía qua xe Camry của Toyota Việt Nam để thấy một thiết kế trung tính hơn.
An toàn đỉnh cao
Kết luận
Thông số kỹ thuật xe Mazda6 2020-2025
| Phiên bản Mazda6 | 2.0L Luxury | 2.0L Premium | 2.0L Premium GTCCC | 2.5L Signature Premium GTCCC | 2.5L Signature |
| KÍCH THƯỚC – KHỐI LƯỢNG | |||||
| Kích thước tổng thể | 4865 x 1840 x 1450 | 4865 x 1840 x 1450 | |||
| Chiều dài cơ sở | 2830 | 2830 | |||
| Bán kính vòng quay tối thiểu | 5,6 | 5,6 | |||
| Khoảng sáng gầm xe | 165 | 165 | |||
| Khối lượng không tải | 1520 | 1550 | |||
| Khối lượng toàn tải | 1970 | 2000 | |||
| Thể tích khoang hành lý | 480 | 480 | |||
| Dung tích thùng nhiên liệu | 62 | 62 | |||
| ĐỘNG CƠ – HỘP SỐ | |||||
| Loại động cơ | SkyActiv-G 2.0L | SkyActiv-G 2.0L | SkyActiv-G 2.5L | SkyActiv-G 2.5L | |
| Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng trực tiếp | Phun xăng trực tiếp | Phun xăng trực tiếp | Phun xăng trực tiếp | |
| Dung tích xi lanh | 1998 | 1998 | 2488 | 2488 | |
| Công suất tối đa | 154/6000 | 154/6000 | 188/6000 | 188/6000 | |
| Mô men xoắn cực đại | 200/4000 | 252/4000 | 252/4000 | 252/4000 | |
| Hộp số | 6AT | 6AT | 6AT | 6AT | |
| Chế độ thể thao | Có | Có | Có | Có | |
| Hệ thống kiểm soát gia tốc (GVC) | GVC- Plus | Có | Có | GVC- Plus | |
| Hệ thống ngừng/khởi động thông minh | Có | Có | Có | Có | |
| KHUNG GẦM | |||||
| Hệ thống treo trước | Mc Pherson | McPherson | McPherson | McPherson | |
| Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm | |
| Hệ thống dẫn động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước | |
| Hệ thống phanh trước | Đĩa | Đĩa thông gió | Đĩa thông gió | Đĩa | |
| Hệ thống phanh sau | Đĩa | Đĩa đặc | Đĩa đặc | Đĩa | |
| Hệ thống trợ lực lái | Trợ lực điện / EPAS | Trợ lực điện | Trợ lực điện | Trợ lực điện | |
| Kích thước lốp xe | 225/45 R19 | 225/55R17 | 255/45R19 | 255/45R19 | |
| Đường kính mâm xe | 19″ | 17″ | 19″ | 19″ | |
| NGOẠI THẤT | |||||
| Đèn chiếu gần | LED | LED | LED | LED | LED |
| Đèn chiếu xa | LED | LED | LED | LED | LED |
| Đèn LED chạy ban ngày | Có | Có | Có | Có | Có |
| Đèn trước tự động Bật/Tắt | Có | Có | Có | Có | Có |
| Đèn trước tự động cân bằng góc chiếu | Có | Có | Có | Có | Có |
| Gương chiếu hậu ngoài gập điện/chỉnh điện | Có | Có | Có | Có | Có |
| Chức năng gạt mưa tự động | Có | Có | Có | Có | Có |
| Cụm đèn sau dạng LED | Có | Có | Có | Có | Có |
| Cửa sổ trời | Có | Có | Có | Có | Có |
| Ống xả kép | Có | Có | Ốp cản sau thể thao | Ốp cản sau thể thao | Ốp cản sau thể thao |
| NỘI THẤT | |||||
| Chất liệu nội thất (Da) | Da | Da | Có | Tùy chọn da Nappa | Da Nappa |
| Ghế lái điều chỉnh điện | Có | Có | Có | Có | Có |
| Ghế lái có nhớ vị trí | Có | Có | Có | Có | Có |
| Ghế phụ điều chỉnh điện | Có | Có | Có | Có | Có |
| DVD player | Không | Có | Có | Có | Có |
| Màn hình cảm ứng | 8″ | 8″ | 8″ | 8″ | 8″ |
| Kết nối AUX, USB, bluetooth | Có | Có | Có | Có | Có |
| Số loa | 6 loa | 11 loa Bose | 11 loa | 11 loa | 11 loa Bose |
| Lẫy chuyển số | Có | Có | Có | Có | Có |
| Phanh tay điện tử | Có | Có | Có | Có | Có |
| Giữ phanh tự động | Có | Có | Có | Có | Có |
| Khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có | Có | Có |
| Ga tự động | Có | Có | Có | Có | Có |
| Điều hòa tự động | Hệ thống điều hòa tự động 2 vùng | Hệ thống điều hòa tự động 2 vùng | Có | Có | Hệ thống điều hòa tự động 2 vùng |
| Cửa gió hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có | Có |
| Cửa sổ chỉnh điện | Có | Có | Có | Có | Có |
| Gương chiếu hậu trung tâm chống chói tự động | Có | Có | Có | Có | Tràn viền |
| Màn hình hiển thị tốc độ HUD | Không | Có | Có | Có | Có |
| Rèm che nắng kính sau chỉnh điện | Không | Có | (Gói tùy chọn) | – | Có |
| Rèm che nắng cửa sổ hàng ghế sau | Không | Có | – | – | Có |
| Tựa tay hàng ghế sau | – | – | Có | Có | – |
| Tựa tay ghế sau tích hợp cổng USB | – | – | Có | Có | – |
| Hàng ghế thứ hai gập theo tỉ lệ 60:40 | Có | Có | Có | Có | Có |
| AN TOÀN | |||||
| Số túi khí | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 |
| Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | Có | Có | Có | Có |
| Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD | Có | Có | Có | Có | Có |
| Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp EBA | Có | Có | Có | Có | Có |
| Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS | Có | Có | Có | Có | Có |
| Hệ thống cân bằng điện tử DSC | Có | Có | Có | Có | Có |
| Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS | Có | Có | Có | Có | Có |
| Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA | Có | Có | Có | Có | Có |
| Mã hóa chống sao chép chìa khóa | Có | Có | Có | Có | Có |
| Cảnh báo chống trộm | Có | Có | Có | Có | Có |
| Camera lùi | Có | Có | Có | Có | Có |
| Cảm biến cảnh báo va chạm phía sau | Có | Có | Có | Có | Có |
| Cảm biến cảnh báo va chạm phía trước | Có | Có | Có | Có | Có |
| Camera quan sát 360 độ | Không | Có | Có | Có | Có |
| Cảnh báo thắt dây an toàn | Có | Có | Có | Có | Có |
| I-ACTIVSENSE | |||||
| Hệ thống mở rộng góc chiếu đèn trước theo hướng đánh lái AFS | Có | Có | Không | Không | Có |
| Hệ thống tự động điều chỉnh chế độ đèn chiếu xa HBC | Có | Có | Không | Không | Có |
| Hệ thống đèn thích ứng thông minh ALH | – | – | {Gói tùy chọn} | Có | – |
| Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA | Có | Có | Có | Có | Có |
| Cảnh báo chệch làn LDW | Có | Có | Có | Có | Có |
| Hỗ trợ giữ làn LAS | Có | Có | {Gói tùy chọn} | {Gói tùy chọn} | Có |
| Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố (phía trước) | Có | Có | {Gói tùy chọn} | {Gói tùy chọn} | Có |
| Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố (phía sau) | Có | Có | {Gói tùy chọn} | {Gói tùy chọn} | Có |
| Hỗ trợ phanh thông minh SBS | Có | Có | {Gói tùy chọn} | {Gói tùy chọn} | Có |
| Hệ thống điều khiển hành trình tích hợp radar MRCC | Thích ứng + Stop & Go | Thích ứng + Stop & Go | {Gói tùy chọn} | {Gói tùy chọn} | Thích ứng + Stop & Go |
| Hệ thống nhắc nhở người lái tập trung DAA | Có | Có | {Gói tùy chọn} | {Gói tùy chọn} | Có |
| Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM | Có | Có | Không | Không | Có |
Thông tin & hình ảnh chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi so với sản phẩm thực tế. Quý khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp nhân viên tư vấn để biết thêm thông tin.
Tham khảo: Giá xe Sedan 5 chỗ Mazda 3
Mr Cẩn – Đại lý Mazda Bắc Ninh
Mr.Linh – Đại lý Mazda Hà Nội
Liên hệ quảng cáo (Không L/H mua bán xe)
Giá xe Mazda6 lăn bánh tại các tỉnh thành
- Phí trước bạ (10%)
- Phí sử dụng đường bộ (01 năm) 1,560,000
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm) 480,700
- Phí đăng ký biển số 200,000
- Phí đăng kiểm 370,000
- Tổng cộng (VND)































