★ Liên hệ báo giá - Tư vấn trả góp ★
Đánh giá Ford Everest 2024, SUV 7 chỗ Dầu.Ford Everest giá lăn bánh khuyến mãi?Thông số Ford Everest 2024 Wildtrak,Sport,Titanium,Trend,Ambiente.Mua xe trả góp.
Ford Everest thế hệ hoàn toàn mới ra mắt Việt Nam vào 01/07 năm 2022 tiếp tục gây được nhiều thiện cảm trong cộng đồng mê xe gầm cao. Đến tháng 15/03 năm 2024 Ford Việt Nam tiếp tục bổ sung phiên bản Platinum cho Everest để mang đến nhiều lựa chọn hơn cho khách hàng.
Đường nét thiết kế cứng cáp, hiện đại và giàu chất Mỹ hơn, kết hợp cùng loạt nâng cấp về tiện nghi, trang bị lẫn hỗ trợ lái, Mẫu xe SUV nhà Ford là đối thủ cực kỳ “khó xơi” mà Toyota Fortuner, Honda CR-V hay Hyundai SantaFe phải dè chừng!
Tên xe | Ford Everest 2022 – 2024 |
Số chỗ ngồi | 07 |
Kiểu xe | SUV |
Xuất xứ | Nhập khẩu |
Kích thước DxRxC | 4914 x 1923 x 1842 mm |
Chiều dài cơ sở | 2900 mm |
Động cơ | Bi Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi và Single Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi |
Loại nhiên liệu | Dầu |
Dung tích bình nhiên liệu | 80L |
Công suất cực đại | 168-207 mã lực |
Mô-men xoắn cực đại | 405-500 Nm |
Hộp số | Tự động 10 cấp và tự động 6 cấp |
Hệ dẫn động | 2 cầu bán thời gian và một cầu |
Treo trước/sau | Độc lập, lò xo trụ, và thanh cân bằng/lò xo trụ, ống giảm chấn lớn và thanh ổn định liên kết kiểu Watts linkage |
Phanh trước/sau | Đĩa/đĩa |
Trợ lực lái | Điện |
Chế độ lái | Normal, Eco, Tow/Haul, Slippery, Mud & Ruts và Sand |
Cỡ mâm | 18-20 inch |
Khoảng sáng gầm xe | 200 mm |
Những nâng cấp mới đáng chú ý trên Ford Everest thế hệ mới
- Trục cơ sở kéo dài 50 mm, đạt 2900 mm
- Đèn pha LED Matrix
- Sạc không dây
- Hệ điều hành SYNC 4A mới nhất
- Bảng đồng hồ kỹ thuận số và màn hình giải trí mới kích thước 12 inch
- Hệ thống 7 túi khí tiêu chuẩn
Xe Ford Everest giá bao nhiêu? Khuyến mãi
Bảng giá xe Ford Everest lăn bánh, ĐVT: Triệu VNĐ | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính | ||
Hà Nội | Tp. HCM | Các tỉnh | ||
Everest Platinum 2.0L AT 4×4 | 1.545 | 1.753 | 1.722 | 1.703 |
Everest Titanium 2.0L AT 4×4 | 1.468 | 1.666 | 1.637 | 1.618 |
Everest Titanium 2.0L AT 4X2 | 1.299 | 1.477 | 1.451 | 1.432 |
Everest Sport 2.0L AT 4×2 | 1.178 | 1.342 | 1.318 | 1.299 |
Everest Ambiente 2.0L AT 4×2 | 1.099 | 1.253 | 1.231 | 1.212 |
Ghi chú: Giá xe Ford Everest tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ Hotline đại lý Ford gần nhất để nhận báo giá ưu đãi tốt nhất.
Giảm giá trực tiếp tiền mặt Tặng bảo hiểm thân vỏ Tặng gói phụ kiện chính hãng Hỗ trợ cho vay trả góp lên đến 90% giá trị xe Hỗ trợ đăng ký đăng kiểm xe giao xe tận nhà cho khách hàng. Rất nhiều phần quà có giá trị khác. Để được tư vấn chi tiết và nhận giá xe Ford tốt nhất toàn quốc, Quý khách vui lòng liên hệ theo thông tin tại đây: |
★ Liên hệ báo giá - Tư vấn trả góp ★
Màu xe Ford Everest 2024
Ford Everest 2024 được phân phối tại Việt Nam với 7 tùy chọn màu sơn ngoại thất: Bạc, Trắng tuyết, Đen, Đồng, Đỏ cam, Xanh dương và Xám.
Khoang nội thất Ford Everest 2024 tiếp tục sử dụng tông màu đen truyền thống.
Các điểm mới trên Ford Everest 2024
Những dấu ấn đáng chú ý của Ford Everest thế hệ mới so với trước đây:
- Tăng kích thước tổng thể
- Kéo dài trục cơ sở thêm 50mm, cabin rộng rãi hơn
- Nâng cấp đèn pha LED Ma trận dạng bóng chiếu
- Sạc không dây
- Hệ điều hành SYNC 4A mới nhất
- Bảng đồng hồ kỹ thuật số đồ họa sinh động
- Màn hình giải trí mới kích thước 12 inch
- Trang bị 7 túi khí tiêu chuẩn cho tất cả phiên bản
Ngoại thất hầm hố, vuông vắn
Qua mỗi lần nâng cấp, Ford Everest ngày càng lột xác mạnh mẽ, nam tính hơn với những đường nét vuông vắn đậm chất Mỹ.
Ở thế hệ mới 2024, mẫu SUV tiếp tục gia tăng kích thước tổng thể: dài thêm 22mm, rộng hơn 63 mm và chiều cao tăng thêm 5 mm so với đời cũ. Xe trông “đô con” hơn hẳn đối thủ Toyota Fortuner nếu có dịp đỗ cạnh nhau.
Đường nét trên Ford Everest 2024 hớp hồn bởi thứ cá tính vô cùng mạnh mẽ. Lưới tản nhiệt sơn đen thể thao kết hợp viền chrome cá tính, hài hòa với cụm đèn trước chữ C đặc trưng của những mẫu Ford ra mắt gần đây, chẳng hạn như siêu bán tải F-150 đình đám.
Ở bản Titanium+, Xe được trang bị cho cụm đèn trước toàn các công nghệ tinh hoa, có phần vượt trội so với mặt bằng chung của phân khúc chẳng hạn LED Ma trận projector, tự động bật đèn, kích hoạt đèn mở rộng góc chiếu cũng như chỉnh cốt/ pha.
Ở bên hông, bộ lazang 18 – 20 inch thiết kế đa chấu được phay cắt tỉ mỉ, vừa toát lên vẻ cứng cáp mà không kém đi nét cá tính. Tùy theo phiên bản mà bộ mâm này sẽ sơn màu đen hay màu bạc kim loại.
Bậc lên xuống cũng được làm rộng, dễ tiếp cận. Ngoài ra các chi tiết ở sườn xe như gương chiếu hậu, tay nắm cửa, viền cửa sổ và khe gió “mang cá”,… đều ốp chrome sang trọng, tạo điểm nhấn cho tổng thể.
Di chuyển về phía sau, cụm đèn hậu chính là tâm điểm chú ý. Đồ họa LED được đẩy cao về mặt thẩm mỹ với những nét đứt tựa như mảng miếng decal thể thao chứ không phải là đèn.
Chữ “EVEREST” được đính chìm hiện đại. Đặc biệt, xe sử dụng ăng-ten cột thay vì kiểu vây cá đang thông dụng hiện nay. Cản sau thiết kế đơn giản, trung tính, không quá cầu kỳ.
Nội thất tối giản, thực dụng
Khoang cabin của xe SUV 7 chỗ Ford Everest 2024 dễ gây choáng ngợp với những đường nét vuông vắn, “miếng nào ra miếng nấy” tựa phong cách của những mẫu siêu bán tải.
Táp-lô bề thế, thiết kế đơn giản và thực dụng, với không gian tối ưu cho khoang chứa đồ cá nhân.
Sự đơn giản này thực ra là để làm nền cho màn hình trung tâm đặt dọc có kích thước cực lớn, song hành cùng cửa gió viền bạc và ốp nhựa đen bóng cá tính.
★ Liên hệ báo giá - Tư vấn trả góp ★
Cái hay trên mẫu xe 7 chỗ của Ford chính là xe vẫn giữ lại những dãy phím cơ và núm xoay, dễ điều chỉnh khi đang lái chứ không quá xa đà vào cảm ứng dù “dư dả” không gian ở màn hình chính.
Vô-lăng 3 chấu bọc da cho cảm giác đầm chắc, tích hợp nút bấm tiện lợi. Tuy nhiên điểm nhấn chính nằm ở cụm đồng hồ kỹ thuật số với chất lượng đồ họa cao, hình ảnh sinh động như trải nghiệm một trò chơi điện tử thực thụ.
Hàng ghế đầu hỗ trợ chỉnh điện 8 hướng linh hoạt trong khi hàng ghế sau ngồi cũng thoải mái với khoảng để chân “mênh mông”. Dãy ghế thứ 2 có thể trượt trước/sau để cân đối không gian cho hàng ghế thứ 3.
Cửa gió điều hòa và ổ cắm sạc đều có đủ trên bản cao cấp. Hàng ghế thứ 3 hỗ trợ gập điện tiện lợi khi cần thêm không gian chở đồ đạc.
Đặc biệt, không gian thêm phần thoáng đãng và “thượng lưu” hơn với thiết kế cửa sổ trời phía trên. Phải thừa nhận rằng nội thất trên bản cao cấp đã nâng tầm trải nghiệm của hành khách lên rất nhiều so với trước đây.
Tiện nghi tăng cường công nghệ
Dấu ấn công nghệ tiếp tục được nâng cấp trên thế hệ mới nhất của Ford Everest với hệ điều hành SYNC 4, sạc không dây tiêu chuẩn cùng nhiều tiện nghi khác như:
- Khởi động bằng nút bấm
- Cửa cốp đóng/ mở rảnh tay thông minh
- Gạt mưa tự động
- Gương chiếu hậu trong tự động chỉnh 2 chế độ
- Điều hòa tự động 2 vùng độc lập
- Cửa kính chỉnh điện 1 chạm lên/ xuống và tích hợp chống kẹt ở vị trí ghế lái
- Dàn âm thanh 8 loa
- Màn hình giải trí trung tâm cảm ứng 12 inch
- Cụm đồng hồ kỹ thuật số 12 inch
- Kết nối USB, Bluetooth
- Điều khiển bằng giọng nói
Động cơ, hộp số & hệ truyền động
Các phiên bản Ford Everest phân hóa rõ nét về sức mạnh khác nhau, tách bạch thành 2 thái cực – mạnh mẽ linh hoạt bậc nhất hoặc vừa đủ xài đối với một chiếc SUV. Cụ thể:
- Phiên bản Titanium+: Diesel Turbo Kép 2.0L i4 TDCi sản sinh công suất tối đa 208 mã lực tại 3750 vòng/ phút và mô-men xoắn cực đại 500 Nm tại 1750 – 2000 vòng/ phút, đi kèm hộp số tự động 10 cấp và dẫn động 2 cầu bán thời gian
- Phiên bản Titanium/Sport/Ambiente: Diesel Turbo Đơn 2.0L i4 TDCi sản sinh 169 mã lực tại 3500 vòng/ phút và 405 Nm tại 1750 – 2500 vòng/phút, kết hợp hộp số tự động 6 cấp và dẫn động 1 cầu.
Vận hành: khoe chất “cơ bắp Mỹ”
Trên thị trường Bắc Mỹ cũng như tại Việt Nam, sức mạnh của những khối động cơ diesel tăng áp, đặc biệt là bản Bi-Turbo, đã được khẳng định qua thời gian.
Với thế hệ mới nhất, Ford tiếp tục củng cố sức mạnh của những cỗ máy này, ngày càng “cơ bắp” hơn, mang đến cảm giác lái sung mãn theo từng nhịp chân ga.
Khả năng offroad cũng là điểm mạnh của Ford Everest 2024 với nhiều chế độ chạy địa hình cũng như bố trí núm xoay gài cầu rất êm nhẹ và linh hoạt, có thể gài cầu ngay khi đang chạy.
Hệ thống treo được tinh chỉnh tối ưu cho offroad, với độ cân bằng tốt, di chuyển đầm trên nhiều dạng địa hình. Tuy nhiên gầm xe cao 200mm phần nào mang đến cảm giác bồng bềnh khó tránh khỏi trên cao tốc.
An toàn cao cấp
Các trang bị an toàn cao cấp hầu như được ưu ái dành hết cho phiên bản Titanium+, tiêu biểu phải kể đến như:
- Chống bó cứng phanh
- Phân phối lực phanh điện tử
- Cân bằng điện tử
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- Kiểm soát đổ đèo
- Ga tự động thích ứng
- Kiểm soát đổ đèo
- Cảnh báo điểm mù kết hợp cảnh báo có xe cắt ngang
- Cảnh báo lệch làn
- Hỗ trợ duy trì làn đường
- Cảnh báo va chạm phía trước
- Kiểm soát áp suất lốp
- Đỗ xe tự động
- Cảm biến hỗ trợ đỗ xe
- Camera toàn cảnh (các bản còn lại chỉ có Camera lùi)
- 7 túi khí
Kết luận
Với những nâng cấp thực dụng và hấp dẫn, Ford Everest 2024 thế hệ mới hứa hẹn sẽ tiếp tục là mẫu xe bán chạy trong phân khúc SUV 7 chỗ cỡ trung tại thị trường Việt Nam, khẳng định vị thế vững chắc trong phân khúc và cả trong lòng khách hàng.
Thông số kỹ thuật xe Ford Everest 2024 All New
1. Về kích thước
Thông số Ford Everest 2024 | Titanium + | Titanium | Sport | Ambiente |
Chiều D x R x C (mm) | 4914 x 1923 x 1842 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2900 | |||
Số chỗ ngồi | 07 | |||
Khoảng sáng gầm xe | 200 | |||
Cỡ lốp | 255/55R20 | 255/65R18 | ||
Mâm xe | Vành hợp kim nhôm đúc 20” | Vành hợp kim nhôm đúc 18” |
2. Ngoại thất
Thông số Ford Everest 2024 | Titanium + | Titanium | Sport | Ambiente |
Đèn phía trước | LED Matrix, tự động bật đèn & tự động bật đèn chiếu góc | LED, tự động bật đèn | ||
Hệ thống điều chỉnh đèn pha và cos | Tự động | Điều chỉnh tay | ||
Đèn định vị ban ngày | LED | |||
Đèn sương mù | Có | |||
Gạt mưa tự động | Có | Không | ||
Gương chiếu hậu chỉnh điện | Gập điện | |||
Cửa hậu đóng/mở điện | Có | Không | ||
Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama | Có | Không |
3. Nội thất, Tiện nghi
Thông số Ford Everest 2024 | Titanium + | Titanium | Sport | Ambiente |
Chất liệu ghế | Da + Vinyl tổng hợp | |||
Điều chỉnh hàng ghế trước | Ghế lái, ghế phụ chỉnh điện 8 hướng | Ghế lái chỉnh điện 8 hướng | ||
Hàng ghế thứ ba gập điện | Có | Không | ||
Khởi động bằng nút bấm | Có | |||
Chìa khóa thông minh | Có | |||
Điều hoà nhiệt độ | Tự động 2 vùng khí hậu | |||
Tay lái bọc da | Có | Không | ||
Gương chiếu hậu trong | Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày & đêm | |||
Cửa kính điều khiển điện | Có | |||
Hệ thống âm thanh | AM/FM, MP3, Bluetooth, Ipod & USB | |||
Công nghệ giải trí SYNC | Điều khiển giọng nói SYNC 4 | |||
Màn hình công tơ mét | Màn hình TFT 12 “ | Màn hình TFT 8″ | ||
Sạc không dây | Có | |||
Điều khiển âm thanh trên vô lăng | Có | |||
Phanh tay điện tử | Có |
4. Động cơ, Vận hành
Thông số Ford Everest 2024 | Titanium + | Titanium | Sport | Ambiente |
Loại động cơ | Bi Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi | Single Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi | ||
Dung tích xi lanh (cc) | 1996 | |||
Công suất cực đại (HP/rpm) | 210 / 3750 | 170 / 3500 | ||
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 500 / 1750-2000 | 405 / 1750-2500 | ||
Hệ dẫn động | Dẫn động 2 cầu bán thời gian | Dẫn động một cầu / 4×2 | ||
Hộp số | Số tự động 10 cấp điện tử | Số tự động 6 cấp | ||
Trợ lực lái | Trợ lực lái điện | |||
Hệ thống treo trước | Độc lập, lò xo trụ & thanh cân bằng | |||
Hệ thống treo sau | Lò xo trụ, ống giảm chấn lớn & thanh ổn định liên kết | |||
Phanh trước và sau | Đĩa |
5. Trang bị an toàn
Thông số kỹ thuật Ford Everest 2024 | Titanium + | Titanium | Sport | Ambiente |
Túi khí | 7 | |||
Camera lùi | Camera toàn cảnh | Có | ||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Cảm biến trước và sau | Cảm biến sau | ||
Hỗ trợ đỗ xe tự động | Có | Không | ||
Hệ thống phanh ABS & EBD | Có | |||
Cân bằng điện tử | Có | |||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | |||
Kiểm soát đổ đèo | Có | Không | ||
Kiểm soát tốc độ | Tự động | Có | ||
Cảnh báo điểm mù kết hợp cảnh báo xe cắt ngang | Có | Không | ||
Cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường | Có | Không | ||
Cảnh báo va chạm trước | Có | Không | ||
Hệ thống Kiểm soát áp suất lốp | Có | Không | ||
Hệ thống Chống trộm | Có |
So sánh điểm khác nhau giữa các phiên bản Ford Everest 2024
Kích thước của các phiên bản Ford Everest là không có sự khác biệt, có chăng là những trang bị mà xe sở hữu.
Ở ngoại thất, Ford Everest Titanium Plus sở hữu công nghệ đèn LED Matrix điều khiển pha/cos tự động, các phiên bản cấp thấp đều dùng đèn LED thường.
Bản Ambiente tiêu chuẩn chỉ có mâm 18 inch, các bản cao cấp dùng mâm 20 inch. Riêng bản Sport mâm sẽ được sơn đen tạo sự khác biệt.
Khác biệt ở nội thất các bản Ford Everest đến từ tiện nghi khi bản tiêu chuẩn Ambiente chỉ có điều hòa cơ, ghế phụ chỉnh cơ, hàng ghế cuối không có gập điện, gương chiếu hậu chỉnh tay.
Ford Everest Titanium và Plus có thêm cửa sổ trời toàn cảnh, đá cốp trên bản cao cấp nhất.
Hai bản Titanium và Plus sở hữu màn hình giải trí 12 inch, 2 bản Sport và tiêu chuẩn dùng màn 8 inch. Đồng hồ sau vô-lăng của bản cao cấp nhất là loại 12 inch, 3 bản còn lại chỉ là 8 inch.
Khác biệt chủ yếu đến từ động cơ khi Ford Everest Titanium Plus dùng máy 2.0L tăng áp kép, hộp số 10 cấp và dẫn động 2 cầu. Trong khi đó, 3 bản còn lại dùng máy 2.0L tăng áp đơn, hộp số 6 cấp và dẫn động cầu sau.
Ngoài ra, Ford Everest Titanium Plus có thêm gói an toàn cao cấp giúp người dùng lái xe nhàn hạ hơn rất nhiều.
Ưu nhược điểm Ford Everest 2024
Ưu điểm
- Khoang nội thất có thiết kế hiện đại, nhiều tiện nghi hơn.
- Thiết kế ngoại thất mạnh mẽ và hiện đại.
- Hàng ghế thứ 2 có thể điều chỉnh để tăng không gian để chân cho hàng ghế thứ 3. Hàng ghế thứ 3 rộng rãi, có thể gập lại tăng dung tích cho khoang hành lý.
- Nhiều hốc để đồ trên cánh cửa, bảng tablo và các vị trí gác tay, với 30 hộc để đồ giúp cất giữ đồ đạc gọn gàng, ngăn nắp.
- Hệ thống giải trí hiện đại, nhiều công nghệ.
- Được trang bị nhiều tính năng an toàn cao cấp.
- Nhiều options động cơ cho khách hàng lựa chọn.
Nhược điểm
- Ở phiên bản thấp, xe chỉ được trang bị các tính năng ở mức vừa đủ.
- Giá xe Ford Everest tương đối cao.
- So với Toyota Fortuner, Kia Sorento, phụ tùng, linh kiện thay thế và chi phí bảo dưỡng sửa chữa đắt hơn.
Tham khảo giá xe Ford khuyến mãi:
★ Liên hệ báo giá - Tư vấn trả góp ★
Giá xe Ford Everest lăn bánh tại các tỉnh thành
- Phí trước bạ (10%)
- Phí sử dụng đường bộ (01 năm) 1,560,000
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm) 480,700
- Phí đăng ký biển số 200,000
- Phí đăng kiểm 370,000
- Tổng cộng (VND)