★ Liên hệ báo giá - Tư vấn trả góp ★
Phân khúc MPV cỡ lớn tại Việt Nam những ngày qua vừa đón làn gió mới mang tên GAC M8 2024 đến từ Trung Quốc. Tân binh này sẽ phải “chạm trán” với những đối thủ mạnh như Kia Carnival hay Volkswagen Viloran.
Nhiều khách hàng Việt bất ngờ khi GAC M8 2024 được định giá cao lên tới 1,666 – 2,199 tỷ đồng. Trong khi đó mẫu xe “ăn khách” nhất hiện tại là Kia Carnival có giá chỉ từ 1,189-1,759 tỷ đồng. Liệu GAC M8 2024 có xứng đáng để khách hàng “xuống tiền”? Hãy cùng WIN AUTO tìm hiểu xem tân binh này có gì đặc biệt.
Tên xe | GAC M8 2024 |
Số chỗ ngồi | 07 |
Kiểu xe | MPV |
Xuất xứ | Trung Quốc |
Kích thước DxRxC | 5.212 x 1.893 x 1.823 mm |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5.5 m |
Tự trọng | 2.080 – 2.170 kg |
Chiều dài cơ sở | 3.070 mm |
Dung tích khoang hành lý tiêu chuẩn | 516 lít |
Động cơ | 2.0T GDI |
Dung tích công tác | 1.991 cc |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Dung tích bình nhiên liệu | 65 lít |
Công suất cực đại | 248 mã lực tại 5.250 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 400 Nm tại 1.750-4.000 vòng/phút |
Hộp số | Tự động 8 cấp |
Hệ dẫn động | Cầu trước |
Treo trước/sau | MacPherson/Đa liên kết |
Phanh trước/sau | Đĩa/đĩa |
Trợ lực lái | Điện |
Chế độ lái | Eco/Comfort/Sport |
Cỡ mâm | 18 inch |
Khoảng sáng gầm xe | 150 mm |
GAC M8 giá bao nhiêu?
GAC Motor Việt Nam chính thức giới thiệu chiếc GAC M8 tới thị trường Việt Nam. Đây là mẫu MPV cỡ lớn của hãng xe Trung Quốc.
GAC M8 tại Việt Nam được phân phối chính hãng với 3 phiên bản. Bao gồm: M8 GL Master giá 1,699 tỷ đồng, M8 GT Master giá 1,799 tỷ đồng và M8 GX Master giá 2,199 tỷ đồng. Tất cả xe được áp dụng chương trình bảo hành 7 năm hoặc 150.000km.
Bảng giá xe ô tô GAC M8 mới nhất (tỷ đồng) | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính | ||
Hà Nội | TP.HCM | Tỉnh khác | ||
M8 GL Master | 1,699 | 1,925 | 1,891 | 1,872 |
M8 GT Master | 1,799 | 2,037 | 2,001 | 1,982 |
M8 GX Master | 2,199 | 2,485 | 2,441 | 2,422 |
Ghi chú: Giá xe GAC M8 tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ Hotline chúng tôi để nhận báo giá ưu đãi tốt nhất.
So sánh nhanh 3 phiên bản GAC M8 2024
Phiên bản | GL | MT | GX |
| Không | Có | |
Chất liệu bọc ghế | Da | Da cao cấp | |
Ghế lái chỉnh điện | 8 hướng | 12 hướng | |
| Không | Có | |
Màn hình cảm ứng | 10.1 inch | 14.6 inch | |
Túi khí | 6 | 7 |
GAC M8 GL là phiên bản tiêu chuẩn, có giá bán dễ tiếp cận nhất trong số 3 phiên bản. Dù là bản tiêu chuẩn nhưng xe vẫn được trang bị nhiều option hiện đại như: hàng ghế trước/sau đều có tính năng làm mát, sưởi ấm, hàng ghế 2 có massage, bàng đồng hồ digital 12.3 inch, màn hình cảm ứng 10.1 inch, tự động 3 vùng, kết nối Apple Carplay, Android Auto, dàn âm thanh 8 loa, sạc không dây, kiểm soát hành trình thích ứng…
GAC M8 MT có giá bán cao hơn bản tiêu chuẩn chỉ 100 triệu đồng nhưng được bổ sung khá nhiều trang bị, tính năng hiện đại, bao gồm:
- Cốp đóng/mở điện
- Gương chiếu hậu nhớ vị trí, tự điều chỉnh khi lùi
- Nhớ vị trí ghế lái, chỉnh điện 12 hướng ghế da cao cấp
- Ghế phụ làm mát, sưởi ấm
- Cửa sổ trời
- Lọc không khí
- Chống bó cứng phanh
- Cảnh báo điểm mù
- Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
- 7 túi khí
GAC M8 GX là phiên bản cao cấp nhất được hãng tập trung tối ưu trải nghiệm ở hàng ghế 2 cho khách VIP. Theo đó hãng đã bổ sung thêm trần sao như trên xe siêu sang Rolls-Royce, kế đến là bàn làm việc để ông chủ ký hợp đồng ngay trên xe, đi kèm tính năng nhớ vị trí, hỗ trợ đỗ xe tự động.
Ngoại thất GAC M8 2024 – Hầm hố
Ngay từ ánh nhìn đầu tiên, có thể nhiều khách hàng sẽ cảm thấy GAC M8 2024 khá quen thuộc bởi có thiết kế khá giống Toyota Alphard và Lexus LM. Kiểu dáng GAC M8 được giới thiệu lấy cảm hứng từ loài sư tử mang đến diện mạo hầm hố, mạnh mẽ.
GAC M8 2024 sử dụng hệ thống khung gầm cỡ lớn có kích thước tổng thể DxRxC lần lượt là 5.212 x 1.893 x 1.823 mm. Xe có bán kính vòng quay tối thiểu 5.5 m, do đó việc xoay trở trong đô thị cũng không quá bất tiện.
Đầu xe
Đầu xe GAC M8 2024 toát lên vẻ hầm hố, cực ngầu nhờ bộ lưới tản nhiệt chiếm gần hết diện tích gồm 10 thanh crom dọc mạ crom sáng loáng trông như tấm khiên cứng cáp. Xe sử dụng đèn pha LED có tính năng tự động bật/tắt.
Dải đèn LED ban ngày trên GAC M8 2024 có thiết kế kéo dài trông như “răng nanh” sư tử, được tạo thành từ 388 bóng LED tạo hiệu ứng thị giác mạnh mẽ.
Thân xe
Nâng đỡ toàn bộ khung gầm là bộ la zăng kích thước 81 inch có cấu trúc cánh quạt 3D mạ crom sáng bóng dễ thu hút ánh nhìn trên đường. Đi kèm là bộ lốp dày có thông số 225/55R18 giúp xe vận hành êm ái.
GAC M8 là mẫu xe đầu tiên trong phân khúc có logo trung tâm la zăng nằm cố định dù xe di chuyển giống trên các dòng xe Rolls-Royce. Xe được trang bị cặp gương chiếu hậu hiện đại có tính năng gập-chỉnh điện, nhớ vị trí, tự điều chỉnh khi lùi và tích hợp đèn báo rẽ.
Đuôi xe
Nổi bật nhất ở phần đuôi xe chắc chắn là cụm đèn hậu LED thiết kế liền lạc theo xu hướng hiện đại. Trên cao là cánh lướt gió khá lớn tích hợp đèn báo phanh dạng LED giúp xe phía sau dễ dàng quan sát khi phanh xe.
Nội thất xe GAC M8 2024 – Rộng rãi
Không quá lời khi đánh giá GAC M8 2024 sở hữu khoang nội thất đẹp nhất phân khúc với phong cách thiết kế sang trọng, hiện đại.
Khoang lái
Bước vào khoang lái, cảm nhận đầu tiên là sự thoáng đãng nhờ trần xe được tích hợp cửa sổ trời. Tin chắc rằng những khách hàng đam mê công nghệ sẽ cảm thấy phấn khích với màn hình giải trí khủng 10.1 – 14.6 inch có độ hiển thị rất sắc nét.
★ Liên hệ báo giá - Tư vấn trả góp ★
Khu vực điều khiển trung tâm có thiết kế liền lạc với màn hình giải trí tạo thành đồ hoạ dạng thác nước đẹp mắt. Xe sử dụng vô lăng 3 chấu bọc tích hợp nhiều nút bấm tiện lợi giúp tài xế có thể thao tác nhanh các tính năng mà không gây mất tập trung.
Phía sau vô lăng là bảng đồng hồ kỹ thuật số kích thước 12.3 inch hiển thị trực quan các thông số vận hành. Toàn bộ ghế ngồi trên xe đều được bọc da/da cao cấp, hàng ghế trước có tính năng làm mát, sưởi ấm, trong đó ghế lái chỉnh điện 8-12 hướng, nhớ vị trí, ghế phụ chỉnh điện 4 hướng.
Khoang hành khách
Khoang hành khách trên GAC M8 2024 rất biết cách chiều lòng hành khách khi trần xe có thiết kế dạng trời sao như trên xe sang Rolls-Royce.
Hàng ghế giữa được ưu ái nhất khi được tích hợp bàn làm việc riêng, kem tính năng nhớ vị trí, làm mát, sưởi ấm, massage. Không gian để chân không có gì để phàn nàn nhờ lợi thế trục cơ sở dài 3.070 mm.
Khoang hành lý
GAC M8 2024 có dung tích khoang hành lý tiêu chuẩn 516 lít có thể mở rộng lên mức 1586 lít khi gập hàng ghế thứ 3.
Tiện nghi – Hiện đại
Hiệu suất làm mát trên GAC M8 2024 cực nhanh nhờ sử dụng dàn điều hoà tự động 3 vùng độc lập kết hợp cùng các cửa gió điều hoà hàng ghế sau. Khoang cabin sẽ luôn duy trì được sự trong lành nhờ có hệ thống lọc không khí. Danh sách giải trí trên xe gồm có những tính năng đáng chú ý như:
- Màn hình cảm ứng 10.1 – 14.6 inch
- Kết nối Apple Carplay, Android Auto, USB, Bluetooth
- Sạc không dây
- Dàn âm thanh 8 loa
- Chìa khóa thông minh, khởi động bằng nút bấm
Động cơ, vận hành
Cung cấp sức mạnh cho GAC M8 2024 là khối động cơ máy Xăng 2.0T GDI. Cỗ máy này có khả năng sản sinh công suất tối đa 248 mã lực tại 5.250 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 400 Nm tại 1.750-4.000 vòng/phút.
Toàn bộ sức mạnh được truyền xuống hệ dẫn động cầu trước thông qua hộp số tự động 8 cấp. GAC M8 2024 hứa hẹn mang đến cho khách hàng Việt trải nghiệm vận hành êm ái nhờ sử dụng hệ thống treo trước/sau dạng MacPherson/Đa liên kết.
Là mẫu MPV to lớn nhưng cảm giác lái trên GAC M8 2024 không hệ nhàm chán khi xe có 3 chế độ lái Eco/Comfort/Sport. Trong đó chế độ Sport sẽ giúp xe có độ vọt tốt hơn, dễ dàng vượt mặt xe phía trước. Xe có khoảng sáng gầm đạt 150 mm đủ để tài xế tự tin “leo lề”.
An toàn – Đa dạng
Danh sách an toàn trên GAC M8 2024 gồm có:
- 6-7 túi khí
- Phanh tay điện tử, giữ phanh tự động
- Kiểm soát hành trình thích ứng
- Chống bó cứng phanh
- Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
- Phân phối lực phanh điện tử
- Cân bằng điện tử
- Kiểm soát lực kéo
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- Hỗ trợ đổ đèo
- Cảm biến áp suất lốp
- Cảm biến trước/sau
- Camera 360
- Cảnh báo chệch làn đường
- Hỗ trợ giữ làn
- Cảnh báo tiền va chạm
- Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
- Hỗ trợ lái xe khi tắc đường
- Cảnh báo giao thông khi mở cửa
- Cảnh báo điểm mù
- Hỗ trợ đỗ xe tự động
- Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
Ưu nhược điểm
Ưu điểm
- Thiết kế ấn tượng
- Danh sách trang bị, tính năng giải trí hiện đại
- Đa dạng tính năng an toàn
Nhược điểm
- Thương hiệu đến từ Trung Quốc
- Giá cao
Thông số kỹ thuật GAC M8 2024
Thông số sản phẩm | 2.0T GL Master | 2.0T GT Master | 2.0T GX Master |
Kích thước tổng thể (mm) | 5,212 × 1,940 × 1,823 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3,070 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 150 | ||
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) | 6,1 | ||
Số chỗ ngồi | 7 chỗ | ||
Thùng nhiên liệu (L) | 65 | ||
Dung tích khoang hành lý (L) | 516 (L) / 1,586 (L): khi gập hàng ghế thứ 3 | ||
Trọng lượng không tải (Kg) | 2,080 | 2,120 | 2,170 |
Thông số sản phẩm | 2.0T GL Master | 2.0T GT Master | 2.0T GX Master |
Loại động cơ / Dung tích xylanh (cc) | 2.0T GDI (Động cơ xăng tăng áp tích hợp phun nhiên liệu trực tiếp) / 1,991 | ||
Công suất cực đại (Kw (HP)/rpm) & Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 185 (248) / 5,250 400 / 1,750-4,000 | ||
Hộp số / Truyền động | Tự động 8 cấp / Cầu trước | ||
Chế độ lái | ECO / Comfort / Sport | ||
Hệ thống treo trước / sau | Kiểu MacPherson / Liên kết đa điểm | ||
Trợ lực lái | Trợ lực điện | ||
Phanh đĩa trước / sau | ● | ● | ● |
Thông số sản phẩm | 2.0T GL Master | 2.0T GT Master | 2.0T GX Master |
Đèn pha LED (tự điều chỉnh góc chiếu + thông báo đèn mở + đèn chờ dẫn đường + tự động thích ứng) | ● | ● | ● |
Đèn LED chiếu sáng ban ngày (DRL) | ● | ● | ● |
Đèn pha & Đèn hậu với chức năng Chào mừng | ● | ● | ● |
Đèn sương mù sau | ● | ● | ● |
Gương chiếu hậu chỉnh điện/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ & chức năng sấy | ● | ● | ● |
Gương chiếu hậu với chức năng nhớ vị trí + tự điều chỉnh khi lùi | – | ● | ● |
Gạt mưa trước tự động | ● | ● | ● |
Lốp xe trước / sau | 225/55 R18 | ||
Mâm xe | Mâm Đúc | Mâm Đúc | Mâm Đúc Master |
Cửa sổ trời dạng đôi | ● | ● | với trần ánh sao |
Cửa trượt điện hai bên | ● | ● | ● |
Cốp sau đóng mở bằng điện | – | ● | ● |
Kính chắn gió trước cách âm | – | ● | ● |
Cửa sổ hàng ghế trước & thứ hai với kính cách âm | – | – | ● |
Thông số sản phẩm | 2.0T GL Master | 2.0T GT Master | 2.0T GX Master |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Màn hình Full LCD 12.3″ | ||
Hệ thống giải trí | Màn hình cảm ứng 10.1″ hỗ trợ kết nối Apple CarPlay & Android Phone; Bluetooth | Màn hình cảm ứng 14.6″ hỗ trợ kết nối Apple CarPlay & Android Phone; Điều Khiển Giọng Nói; Bluetooth | Màn hình cảm ứng 14.6″ hỗ trợ kết nối Apple CarPlay & Android Phone; Điều Khiển Giọng Nói; Bluetooth |
Hệ thống loa | 8 loa | ||
Sạc không dây | – | ● | ● |
Hàng ghế 1: TYPE A (2 cổng) + hàng ghế 2: TYPE A (1 cổng) & TYPE C (1 cổng) + hàng ghế 3 bên trái: cổng USB | ● | ● | ● |
Hàng ghế 1: TYPE C (1 cổng) + hàng ghế 3 bên phải: cổng USB | – | – | ● |
Chất liệu ghế | Ghế da | Ghế da cao cấp | Ghế da cao cấp |
Ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 12 hướng | Chỉnh điện 12 hướng |
Ghế hành khách phía trước | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh điện 4 hướng | Chỉnh điện 4 hướng |
Tựa đầu hàng ghế trước | Chỉnh tay 2 hướng | Chỉnh tay 2 hướng | Chỉnh tay 4 hướng |
Ghế lái với chức năng nhớ vị trí | – | ● | ● |
Ghế lái với chức năng làm mát & sưởi | ● | ● | ● |
Ghế hành khách trước với chức năng làm mát & sưởi | – | ● | ● |
Tựa tay hàng ghế trước có hộc đựng cốc với chức năng giữ ấm & làm mát | – | ● | ● |
Hàng ghế thứ hai | Chức năng tiến & lùi: chỉnh tay 2 hướng Chức năng tựa lưng: chỉnh điện 2 hướng Chức năng gác chân: chỉnh điện 2 hướng | Chức năng tiến & lùi: chỉnh tay 2 hướng Chức năng tựa lưng: chỉnh điện 2 hướng Chức năng gác chân: chỉnh điện 2 hướng | Chức năng tiến & lùi: chỉnh điện 2 hướng Chức năng tựa lưng: chỉnh điện 2 hướng Chức năng gác chân: chỉnh điện 4 hướng |
Bàn làm việc gấp gọn cho hàng ghế hai (2 chiếc) | – | – | ● |
Hàng ghế thứ hai với chức năng nhớ vị trí | – | – | ● |
Hàng ghế thứ hai làm mát & sưởi với chức năng massage | ● | ● | ● |
Tựa đầu hàng ghế thứ hai | Chỉnh tay 4 hướng | ||
Tấm che nắng cửa sổ hàng ghế thứ hai | – | – | ● |
Tựa đầu hàng ghế thứ ba | Chỉnh tay 2 hướng | ||
Tựa tay hàng ghế thứ ba | – | ● | ● |
Hàng ghế thứ ba | Chỉnh tay 4 hướng & gập 40/60 | ||
Cửa sổ chỉnh điện 1 chạm lên/xuống (hàng ghế trước và thứ hai) | ● | ● | ● |
Vô lăng tích hợp nhiều nút bấm điều khiển | Vô lăng bọc da | ||
Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm | ● | ● | ● |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | – | ● | ● |
Đèn trang trí nội thất | – | ● | ● |
Hệ thống điều hoà tự động 3 vùng độc lập | ● | ● | ● |
Hệ thống lọc bụi mịn PM2.5 | – | ● | ● |
Hệ thống khuếch tán mùi hương trong xe | – | – | ● |
Thông số sản phẩm | 2.0T GL Master | 2.0T GT Master | 2.0T GX Master |
Dây đai hàng ghế 1: căng đai tự động & giới hạn lực (điều chỉnh độ cao) (CLT) | ● | ||
Dây đai hàng ghế 2: căng đai tự động & giới hạn lực | ● | ||
Dây đai hàng ghế 3: dây đai 3 điểm | ● | ● | ● |
Dây đai hàng ghế 3: dây đai ghế bên trái & phải căng đai tự động & giới hạn lực + ghế giữa: dây đai 3 điểm | – | ||
Nhắc dây đai an toàn cho hàng ghế 1 & 2 | ● | ● | ● |
Túi khí an toàn | 6 | 7 (bao gồm Túi khí kính chắn gió sau) | 7 (bao gồm Túi khí kính chắn gió sau) |
Móc gắn ghế an toàn trẻ em cho hàng ghế 2 | ● | ● | ● |
Móc gắn ghế an toàn trẻ em cho hàng ghế 3 | – | ● | ● |
Phanh tay điện tử và giữ phanh tự động | ● | ● | ● |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước / sau | ● | ● | ● |
Gương chiếu hậu trong xe với chức năng phát video | – | – | ● |
Camera lùi | ● | ● | ● |
Camera toàn cảnh 360 độ | – | ● | ● |
Hệ thống cảnh báo chống trộm | ● | ● | ● |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) Hệ thống hỗ trợ phanh (BA) | ● | ● | ● |
Hệ thống ổn định thân xe điện tử (ESP) | ● | ● | ● |
Hệ thống hỗ trợ Khởi hành ngang dốc (HHC) + Hỗ trợ đổ đèo (HDC) | ● | ● | ● |
Hệ thống giám sát áp suất lốp (TPMS) | ● | ● | ● |
Dây đai hàng ghế 1: căng đai tự động & tự nới lỏng (điều chỉnh độ cao) (CLT) | ● | ● | |
Dây đai hàng ghế 2: căng đai tự động & tự nới lỏng | ● | ● | |
Dây đai hàng ghế 3: dây đai ghế bên trái & phải căng đai tự động & tự nới lỏng + ghế giữa: dây đai 3 điểm | – | ● |
Thông số sản phẩm | 2.0T GL Master | 2.0T GT Master | 2.0T GX Master |
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường (LDW) | ● | ● | ● |
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường (LKA) | ● | ● | ● |
Hệ thống hỗ trợ tự động phanh khẩn cấp (AEB) | ● | ● | ● |
Hệ thống cảnh báo va chạm phía trước (FCW) | ● | ● | ● |
Hệ thống kiểm soát hành trình chủ động (ACC) | ● | ● | ● |
Hệ thống hỗ trợ hành trình thích ứng (ICA) | ● | ● | ● |
Hệ thống hỗ trợ lái xe khi tắc đường (TJA) | ● | ● | ● |
Hệ thống cảnh báo mở cửa (DOW) | – | ● | ● |
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSD) | – | ● | ● |
Hệ thống cảnh báo (RCTA) & hỗ trợ phanh phương tiện cắt ngang phía sau (RCTB) | – | ● | ● |
Hệ thống cảnh báo va chạm từ phía sau (RAW) | – | ● | ● |
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường khẩn cấp (ELK) | – | ● | ● |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe tự động (FAPA) | – | – | ● |
Những câu hỏi thường gặp về GAC M8 2024
1.GAC M8 2024 có hỗ trợ kết nối Apple CarPlay và Android Auto không?
Trả lời: Có, GAC M8 2024 thường được trang bị hệ thống giải trí hỗ trợ kết nối Apple CarPlay và Android Auto, cho phép người dùng kết nối điện thoại thông minh và sử dụng các ứng dụng và tính năng từ điện thoại ngay trên màn hình của xe.
2.Thời gian bảo hành của GAC M8 2024 là bao lâu?
Trả lời: Thời gian bảo hành của GAC M8 2024 có thể khác nhau tùy thuộc vào quốc gia và chính sách của nhà sản xuất. Thông thường, bảo hành cơ bản có thể kéo dài từ 3 đến 5 năm hoặc 60.000 đến 100.000 km, tùy theo điều kiện nào đến trước.
3.GAC M8 2024 có khả năng vận hành off-road không?
Trả lời: Mặc dù GAC M8 2024 chủ yếu được thiết kế như một SUV đô thị với các tính năng tiện nghi và an toàn cao cấp, một số phiên bản có thể có tính năng hỗ trợ địa hình nhẹ. Tuy nhiên, nó không được thiết kế chủ yếu để vận hành off-road nặng như các mẫu SUV chuyên dụng.
★ Liên hệ báo giá - Tư vấn trả góp ★
Giá xe GAC M8 lăn bánh tại các tỉnh thành
- Phí trước bạ (10%)
- Phí sử dụng đường bộ (01 năm) 1,560,000
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm) 480,700
- Phí đăng ký biển số 200,000
- Phí đăng kiểm 370,000
- Tổng cộng (VND)