...
Chuyển tới nội dung

Honda BR-V

661.000.000 705.000.000  - Liên hệ nhận giá TỐT

Số chỗ ngồi

7 chỗ

Kiểu xe

Nhiên liệu

Hộp số

Số tự động (CVT)

Xuất xứ

Nhập khẩu

Phiên bản

BR-V G, BR-V L

✓ Dòng xe: BR-V ✓ Hãng xe:

★ Liên hệ báo giá - Tư vấn trả góp ★

HONDA TP. HỒ CHÍ MINH

Mr Hoàng – Đại lý Honda Ôtô Sài Gòn

Đặt Hotline của bạn tại đây

Liên hệ: 0774.798.798 – Cty Xe Tốt Việt Nam

Đánh giá xe Honda BR-V 2024, Hình ảnh, màu xe. Thông số kỹ thuật Honda BR-V 2024 G,L. Giá xe Honda BRV 2024 lăn bánh khuyến mãi? Mua bán xe trả góp.

Honda BR-V
Honda BR-V 2024 hoàn toàn mới được giới thiệu đến khách hàng

Nhóm xe MPV phổ thông đa dụng đang ngày càng khẳng định được vị thế tại Việt Nam, đặc biệt là nhóm khách hàng mua xe chạy dịch vụ, gia đình khi đáp ứng tiêu chí “ngon, bổ, rẻ”. Đại diện tiêu biểu cho phân khúc này là 2 cái tên Mitsubishi Xpander và Toyota Veloz.

Tuy nhiên số lượng Xpander và Veloz chạy dịch vụ xuất hiện trên đường rất nhiều khiến những khách hàng mua xe phục vụ gia đình không tự tin cầm lái. Do đó Honda BR-V 2024 sẽ là một sự lựa chọn đáng cân nhắc, hãy cùng WIN AUTO tìm hiểu mẫu xe này. 

Tên xe Honda BR-V 2023 – 2024
Năm ra mắt 2023
Số chỗ ngồi 07
Kiểu xe MPV
Xuất xứ Nhập khẩu từ Indonesia
Kích thước DxRxC 4.490 x 1.780 x 1.685 mm
Bán kính vòng quay tối thiểu 5.3 m
Tự trọng 1.265-1.295 kg
Toàn tải 1.830 – 1.850 kg
Chiều dài cơ sở 2.700 mm
Động cơ 1.5L DOHC i-VTEC, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van
Dung tích công tác 1.498cc
Loại nhiên liệu Xăng
Dung tích bình nhiên liệu 42 lít
Công suất cực đại 119 mã lực tại 6.600 vòng/phút
Mô-men xoắn cực đại 145 Nm tại 4.300 vòng/phút
Hộp số Vô cấp CVT
Hệ dẫn động Cầu trước
Treo trước/sau MacPherson/Giằng xoắn
Phanh trước/sau Đĩa/tang trống
Trợ lực lái Điện
Cỡ mâm 17 inch
Khoảng sáng gầm xe 207 mm
Mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị 7.6L/100km
Mức tiêu hao nhiên liệu ngoài đô thị 5.6L/100km
Mức tiêu hao nhiên liệu kết hợp 6.4L/100km

Xe Honda BRV giá bao nhiêu? Khuyến mãi mới nhất?

Giá lăn bánh Honda BR-V 2024 mới nhất  (đơn vị: triệu đồng)
Phiên bản Giá niêm yết Ưu đãi Giá lăn bánh tạm tính
Hà Nội TPHCM Các tỉnh/ thành
Honda BRV G 661 Liên hệ 763 749 730
Honda BRV L 705 Liên hệ 812 798 779

Lưu ý: Giá xe ô tô Honda BR-V lăn bánh tạm tính chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ Hotline nhân viên đại lý chúng tôi để nhận báo giá tốt nhất trong ngày.

★ Liên hệ báo giá - Tư vấn trả góp ★

HONDA TP. HỒ CHÍ MINH

Mr Hoàng – Đại lý Honda Ôtô Sài Gòn

Đặt Hotline của bạn tại đây

Liên hệ: 0774.798.798 – Cty Xe Tốt Việt Nam

Màu xe Honda BRV 2024

Honda BRV có 4 màu ngoại thất gồm: Trắng bạc thời trang, trắng ngà tinh tế, xám phong cách, đen ánh độc tôn

  • Honda BR-V màu đen ánh độc tôn

Honda BR-V màu đen ánh độc tôn

  • Honda BR-V màu xám phong cách

Honda BR-V màu xám phong cách

  • Honda BR-V màu trắng ngà tinh tế

Honda BR-V màu trắng ngà tinh tế

  • Honda BR-V màu trắng bạc thời trang

Honda BR-V màu trắng bạc thời trang

Thiết kế ngoại thất Honda BRV 2024 trung tính

Nếu đặt cạnh 2 đối thủ đồng hương Mitsubishi Xpander và Toyota Veloz, phài thừa nhận rằng ngoại hình của Honda BR-V 2024 không quá nổi bật. Xe mang kiểu dáng trung tính cùng những màu sắc khó lỗi thời mang giá trị bền bỉ theo thời gian.

Honda BR-V
Kiểu dáng thiết kế SUV được mang lên trên Honda BR-V 2024

Bù lại khi cầm lái Honda BRV 2024, chủ nhân sẽ cảm thấy tự tin hơn, không lo bị đánh giá chạy dịch vụ. Xe có kích thước tổng thể DxRxC lần lượt là 4.490 x 1.780 x 1.685 mm, bán kính vòng quay tối thiểu đạt 5.3 m.  

Đầu xe

Phần đầu xe Honda BR-V 2024 nổi bật với lưới tản nhiệt mở dạng hình thang cỡ lớn gồm các nan sơn đen tạo cái nhìn nam tính. Các khe gió được mở rộng giúp tối ưu hiệu suất làm mát động cơ.

Honda BR-V
Phần đầu xe mạnh mẽ và hầm hố của BR-V 2024

Honda BR-V 2024 có hiệu năng chiếu sáng tốt nhờ sử dụng đèn pha LED tự động bật/tắt, dải đèn LED ban ngày có cấu trúc gồm có khối vuông lạ mắt. Bên dưới còn có 2 cụm đèn sương mù LED đảm bảo tài xế luôn có tầm nhìn thuận lợi trong mọi điều kiện thời tiết.

Thân xe

Honda BR-V
Honda BR-V với chiều dài cơ sở đạt 2.700mm

Điểm nhấn đáng chú ý nhất ở phần hông là bộ la zăng phối 2 tone màu, cấu trúc đa chấu toát lên vẻ thể thao có kích thước 17 inch. Đi kèm là bộ lốp dày có thông số 215/55R17. Cả 4 vòm bánh đều được ốp phần nhựa đen sần toát lên vẻ khoẻ khoắn. Xe được trang bị cặp gương chiếu hậu có tính năng gập-chỉnh điện và tích hợp đèn báo rẽ.

Đuôi xe

Vòng ra phía sau, Honda BRV 2024 gây ấn tượng với cụm đèn hậu LED thiết kế dạng kép rất thu hút khi về đêm. Phía trên là cánh hướng gió cỡ nhỏ tích hợp đèn báo phanh LED.

Honda BR-V
Đuôi xe BR-V 2024 có nhiều đường nét bo tròn

Các trang bị ngoại thất trên Honda BRV 2024 hoàn toàn mới:

Ngoại thất BR-V G BR-V L
Đèn trước LED LED
Đèn pha tự động LED LED
Đèn chạy ban ngày LED LED
Đèn sương mù Không LED
Đèn sau LED LED
Đèn phanh treo cao LED LED
Gương chiếu hậu Chỉnh điện Gập điện Đèn báo rẽ LED Chỉnh điện Gập điện Đèn báo rẽ LED
Ăng ten vây cá Vây cá Vây cá
Mâm 17 inch 17 inch

Nội thất Honda BRV 2024 thực dụng

Honda BR-V
Tông màu đen chủ đạo trong thiết kế nội thất BR-V 2024

Khoang nội thất của Honda BRV 2024 có thiết kế đơn giản, có phần hơi thực dụng với tone màu đen chủ đạo.

Khoang lái

★ Liên hệ báo giá - Tư vấn trả góp ★

HONDA TP. HỒ CHÍ MINH

Mr Hoàng – Đại lý Honda Ôtô Sài Gòn

Đặt Hotline của bạn tại đây

Liên hệ: 0774.798.798 – Cty Xe Tốt Việt Nam

Honda BR-V
Màn hình giải trí trung tâm 7 inch trên BR-V 2024

Nổi bật nhất trong khoang lái là màn hình cảm ứng 7 inch tại trung tâm, tuy nhiên kích thước này vẫn còn khá “khiêm tốn” so với các đối thủ khác. Thiết kế in chìm vào táp lô chưa toát lên được vẻ hiện đại.

Honda BR-V

Xe MPV 7 chỗ Honda BRV 2024 sử dụng vô lăng 3 chấu bọc da tích hợp nhiều nút bấm tiện lợi. Đặc biệt đi kèm 2 lẫy chuyển số độc nhất trong phân khúc mang đến trải nghiệm lái khác biệt so với phần còn lại. Phía sau là cụm đồng hồ analog tích hợp màn hình 4.2 inch cơ bản. Chất liệu bọc ghế ngồi có 2 tuỳ chọn bọc nỉ hoặc da tạo cảm giác êm ái khi ngồi.

Honda BR-V
Không gian hàng ghế thứ nhất

Khoang hành khách

Honda BR-V
Không gian hàng ghế thứ hai
Honda BR-V
Không gian hàng ghế thứ ba
Honda BR-V
Khoang hành lý rộng và đa dụng

Điểm trừ cho Honda BR-V 2024 khi chiều dài cơ sở chỉ đạt 2.700 mm, “lép vế” hơn Mitsubishi Xpander (2.775 mm), Toyota Veloz Cross (2.750 mm), Suzuki XL7 (2.740 mm). Do đó không gian để chân 2 hàng ghế sau của BR-V ở mức ổn, không quá rộng rãi.

Tiện nghi – Đủ sức đáp ứng nhu cầu gia đình

Honda BRV 2024 được trang bị dàn điều hòa chỉnh cơ/tự động kèm cửa gió phục vụ hàng ghế sau giúp khoang cabin được làm mát khá nhanh. Đặc biệt đây là mẫu xe hiếm hoi trong phân khúc cho phép chủ nhân khởi động xe từ xa –  tính năng rất hữu ích khi đỗ xe ngoài nắng lâu.

Danh sách giải trí trên Honda BR-V 2024 không quá hiện đại, ở mức đủ dùng bao gồm:

  • Màn hình cảm ứng 7 inch
  • Kết nối Apple CarPlay, Android Auto, điện thoại thông minh, Bluetooth, USB
  • AM/FM
  • Đàm thoại rảnh tay
  • Ra lệnh bằng giọng nói
  • Dàn âm thanh 6 loa
  • Chìa khoá thông minh, khởi động bằng nút bấm

Động cơ, vận hành – Êm ái, ổn định

Dưới nắp capo của Honda BRV 2024 là khối động cơ Xăng 1.5L DOHC i-VTEC, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van. Cỗ máy này có khả năng sản sinh công suất tối đa 119 mã lực tại 6.600 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 145 Nm tại 4.300 vòng/phút. Toàn bộ sức mạnh được truyền xuống hệ dẫn động cầu trước thông qua hộp số vô cấp CVT.

Xe ô tô 7 chỗ Honda BRV 2024 có khả năng vận hành khá êm ái khi sử dụng hệ thống treo trước/sau dạng MacPherson/Giằng xoắn. Khoảng sáng gầm xe 207 mm đủ giúp xe vượt qua các chướng ngại vật, “ổ gà” trên đường.

Xe sử dụng hệ thống phanh dạng đĩa/tang trống, khá đáng tiếc khi 2 bánh sau chỉ sử dụng phanh tang trống “lạc hậu” so với các đối thủ nhưng trải nghiệm thực tế vẫn khá ổn, nhẹ nhàng mỗi khi giảm tốc.

Theo công bố từ hãng xe Nhật Bản, Honda BR-V 2024 có mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị, ngoài đô thị, kết hợp lần lượt là 7.6L/100km, 5.6L/100km, 6.4L/100km.

Trang bị an toàn tiên tiến

Xe Honda BRV 2024 sở hữu danh sách an toàn hiện đại nhất phân khúc khi sở hữu gói công nghệ tiên tiến Honda SENSING gồm các tính năng:

  • Phanh giảm thiểu va chạm
  • Đèn pha thích ứng tự động
  • Kiểm soát hành trình thích ứng
  • Giảm thiểu chệch làn đường
  • Hỗ trợ giữ làn đường
  • Thông báo xe phía trước khởi hành

Bên cạnh đó, Honda BR-V 2024 còn có nhiều tính năng an toàn khác như:

  • 6 túi khí
  • Camera hỗ trợ quan sát làn đường
  • Cân bằng điện tử
  • Kiểm soát lực kéo
  • Chống bó cứng phanh
  • Phân phối lực phanh điện tử
  • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
  • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
  • Camera lùi
  • Nhắc nhở kiểm tra hàng ghế sau
  • Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE
  • Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX

Bảng trang bị an toàn trên cả 02 phiên bản BRV 2024 hoàn toàn mới:

Trang bị an toàn BR-V BR-V G BR-V L
Túi khí 4 túi khí 6 túi khí
Phanh ABS, EBD, BA
Cân bằng điện tử
Kiểm soát lực kéo
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Phanh giảm thiểu va chạm
Kiểm soát hành trình thích ứng
Giảm thiểu chệch làn đường
Hỗ trợ giữ làn đường
Thông báo xe phía trước khởi hành
Camera hỗ trợ quan sát làn đường Không
Chức năng khóa cửa tự động theo tốc độ
Camera lùi

Tổng kết

Honda BR-V

Nhìn chung ngoài việc Honda BRV 2024 giúp chủ nhân tự tin khi xe không gắn mác dịch vụ, mẫu MPV này còn có lợi thế về cảm giác lái, đặc biệt là danh sách an toàn tiên tiến. Điểm trừ lớn nhất trên mẫu xe này chính là không gian khoang cabin không quá rộng rãi. Tuy nhiên tổng kết thì đây vẫn là mẫu MPV đáng cân nhắc dành cho gia đình.  

Ưu điểm

  • Thương hiệu lớn
  • Nhiều công nghệ an toàn
  • Ngoại hình hiện đại
  • Động cơ khỏe

Nhược điểm

  • Không gian nội thất khá hẹp.

Thông số kỹ thuật Honda BRV 2024

 
PHIÊN BẢN BR-V G BR-V L

Động cơ / Hộp số

Kiểu động cơ 1,5L DOHC i-VTEC, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van
Hộp số Vô cấp CVT
Dung tích xi lanh (cm3) 1.498
Công suất cực đại (HP/rpm) 119 (89 kW)/6.600
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 145/4.300
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) 42
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử/PGM-FI

Mức tiêu thụ nhiên liệu

Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) 6,4
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) 7,6
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) 5,6

Kích thước / Trọng lượng

Số chỗ ngồi 7
Dài x Rộng x Cao (mm) 4.490 x 1.780 x 1.685
Chiều dài cơ sở (mm) 2.700
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) 1.540/1.540
Cỡ lốp 215/55R17
La-zăng Hợp kim/17 inch
Khoảng sáng gầm xe (mm) 207
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5,3
Khối lượng bản thân (kg) 1.265 1.295
Khối lượng toàn tải (kg) 1.830 1.850

Hệ thống treo

Hệ thống treo trước Kiểu MacPherson
Hệ thống treo sau Giằng xoắn

Hệ thống phanh

Phanh trước Phanh đĩa
Phanh sau Tang trống

Hệ thống hỗ trợ vận hành

Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động (MA-EPS)
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW)
Lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng Không
Khởi động bằng nút bấm

Ngoại thất

Cụm đèn trước  
Đèn chiếu xa LED
Đèn chiếu gần LED
Đèn chạy ban ngày LED
Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng
Tự động tắt theo thời gian
Đèn sương mù Không LED
Đèn hậu LED
Đèn phanh treo cao LED
Gương chiếu hậu Chỉnh điện , gập điện, tích hợp đèn báo rẽ LED
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt Ghế lái
Tay nắm cửa ngoài mạ chrome Không
Ăng ten Dạng vây cá mập

Nội thất

Không gian
Bảng đồng hồ trung tâm Analog – Màn hình màu 4,2 inch
Chất liệu ghế Nỉ Da
Hàng ghế thứ hai Gập 60:40
Hàng ghế thứ ba Gập 50:50
Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ
Tựa tay hàng ghế thứ hai Không
Hộc đựng đồ tích hợp ở cả ba hàng ghế
Ngăn đựng tài liệu với ngăn đựng điện thoại sau ghế phụ
Móc treo áo hàng ghế sau Không
Tay lái
Chất liệu Da
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh

Trang bị tiện nghi

Tiện nghi cao cấp
Khởi động từ xa Không
Chìa khóa thông minh
Tay nắm cửa phía trước đóng/mở bằng cảm biến
Kết nối giải trí
Màn hình Cảm ứng 7 inch
Kết nối điện thoại thông minh, cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói
Chế độ đàm thoại rảnh tay
Kết nối Bluetooth
Kết nối USB 2 Cổng
Đài AM/FM
Hệ thống loa 6 loa
Cổng sạc 2 cổng (2 hàng ghế đầu) 3 cổng (cả 3 hàng ghế)
Tiện nghi khác
Hệ thống điều hòa tự động Không
Cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau
Đèn đọc bản đồ hàng ghế trước
Gương trang điểm cho hàng ghế trước Có (tích hợp đèn)

An toàn

Chủ động
Hệ thống công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn tiên tiến Honda SENSING  
Phanh giảm thiểu va chạm (CMBS)
Đèn pha thích ứng tự động (AHB)
Kiểm soát hành trình thích ứng (ACC)
Giảm thiểu chệch làn đường (RDM)
Hỗ trợ giữ làn đường (LKAS)
Thông báo xe phía trước khởi hành (LCDN)
Camera hỗ trợ quan sát làn đường (LaneWatch) Không
Hệ thống cân bằng điện tử (VSA)
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS)
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)
Camera lùi
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS)
Chức năng khóa cửa tự động theo tốc độ
Bị động
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên
Túi khí bên cho hàng ghế trước
Túi khí rèm hai bên Không
Nhắc nhở cài dây an toàn Hàng ghế trước
Nhắc nhở kiểm tra hàng ghế sau
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX

An ninh

Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động

Tham khảo xe MPV 7 chỗ mới:

> Giá xe Hyundai Custin mới

> Giá xe Toyota Innova Cross mới

★ Liên hệ báo giá - Tư vấn trả góp ★

HONDA TP. HỒ CHÍ MINH

Mr Hoàng – Đại lý Honda Ôtô Sài Gòn

Đặt Hotline của bạn tại đây

Liên hệ: 0774.798.798 – Cty Xe Tốt Việt Nam

Giá xe Honda BR-V lăn bánh tại các tỉnh thành

  • Phí trước bạ (10%)
  • Phí sử dụng đường bộ (01 năm) 1,560,000
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm) 480,700
  • Phí đăng ký biển số 200,000
  • Phí đăng kiểm 370,000
  • Tổng cộng (VND)
Công cụ tính toán chỉ mang tính chất tham khảo.

Mua xe Honda BR-V trả góp

Mỗi tháng chỉ từ 0 VND
Tiền vay (VND) 0
Tiền lãi (VND) 0
0 10 20 30 40 50 60
5 10 15 20 25 30
1 năm 2 năm 3 năm 4 năm 5 năm 6 năm 7 năm 8 năm 9 năm 10 năm
* Công tụ tính toán chỉ mang tính chất tham khảo.