★ Liên hệ báo giá - Tư vấn trả góp ★
Lexus NX350 F Sport quy tụ đầy đủ những phẩm chất đặc trưng của một cỗ xe thể thao Lexus F Sport: Thiết kế đầy táo bạo lấy cảm hứng từ những chiếc xe đua thực thụ, khoang nội thất tràn ngập khí chất thể thao trong khi khả năng vận hành vô cùng mạnh mẽ.
Mức giá sở hữu cỗ xe này rơi vào tầm dưới 3 tỷ đồng – đắt nhất phân khúc, song con số không quá lớn đối với lớp doanh nhân trẻ thành đạt muốn khẳng định phong cách sống trẻ trung, năng động nhưng cũng đòi hỏi mọi chi tiết đều phải chỉn chu, chiều chuộng bản thân.
Lexus NX 350 F Sport 2024 là một cỗ xe không thể phù hợp hơn cho nhu cầu đó! Hãy cùng chúng tôi khám phá chi tiết mẫu xe này ngay sau đây.
Tên xe | Lexus NX 350 F Sport 2022 – 2024 |
Số chỗ ngồi | 5 |
Xuất xứ | Nhật Bản |
Kiểu xe | SUV/Crossover |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 4660 x 1865 x 1670 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2690 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 195 |
Động cơ | T24A-FTS tăng áp, 2.4L |
Công suất tối đa (mã lực/rpm) | 275/6000 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 430/1700-3600 |
Hộp số | Tự động 8 cấp |
Hệ truyền động | 2 cầu AWD |
Chế độ lái | Eco/Normal/Sport S/ Sport S+/Customize |
Trợ lực tay lái | Điện |
Kích thước lazang (inch) | 20 |
Kích thước lốp | 235/50R20 |
Phanh trước/ sau | Đĩa/đĩa |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 55 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình kết hợp (lít/100km) | 9,7 |
Dung tích khoang hành lý (lít) | 520 – 1411 |
Lexus NX350 F Sport giá bao nhiêu?
Giá lăn bánh Lexus NX350 mới nhất (đơn vị: triệu đồng) | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính | ||
Hà Nội | TPHCM | Các tỉnh/ thành | ||
NX350 F Sport | 3.010 | 3.393 | 3.333 | 3.314 |
Ghi chú: Giá xe Lexus NX350 F Sport lăn bánh tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ đại lý Lexus để nhận báo giá xe tốt nhất.
★ Liên hệ báo giá - Tư vấn trả góp ★
Màu xe Lexus NX350 F Sport 2024
Lexus NX 350 F Sport 2024 mang tới quyền chọn đa dạng cho khách hàng cả từ trong nội thất ra ngoài ngoại thất.
Xe cung cấp đến 10 mẫu màu sơn bao gồm: Trắng Nova, Xanh khaki, Đen, Xanh Celestial, Cam Blazing Carnelian, Xám Sonic Titanium, Xanh Heat Blue Contrast Layering, Xám Sonic Chrome, Đen Graphite Black Glass Flake và Đỏ Madder.
Khoang cabin cũng có 3 tùy chọn phối màu tạo điểm nhấn: Đen, Trắng và Đỏ với tông màu Đen chủ đạo.
Ngoại thất xe Lexus NX350 F Sport 2024: khí chất thể thao
Chiếc Crossover Lexus cuốn hút ngay từ ánh nhìn đầu tiên bởi những đường nét dứt khoát đầy chất thể thao, đặc biệt là thiết kế lưới tản nhiệt ốp đen thay vì viền chrome quen thuộc, sử dụng lưới hoa văn đẹp mắt, toát lên vẻ trẻ trung cá tính.
Cụm đèn trước cũng được làm cho sắc sảo hơn, trang bị Full LED với các loại đèn pha/cos, đèn sương mù, đèn ban ngày và đèn góc; tích hợp các tính năng rửa đèn, tự động bật/ tắt, điều chỉnh góc chiếu, mở rộng góc chiếu, tự động thích ứng và điều chỉnh pha/cos.
Di chuyển về bên hông, Lexus NX 350 F Sport 2024 “khoe dáng” thon gọn với chiều dài tổng thể khiêm tốn. Viền kính xe ốp chrome vô cùng sắc sảo, nổi bật hơn khi cột B được sơn đen trùng màu kính.
Bộ mâm 20 inch 5 chấu kép cũng được sơn đen, thể hiện phong cách riêng của dòng F Sport. Ở phía trên, gương chiếu hậu cũng ốp đen, hỗ trợ đầy đủ tính năng chỉnh điện, tự động gập điện, tự động điều chỉnh khi lùi, chống chói, sấy gương và nhớ vị trí.
Nóc xe trang trí cặp baga trong khi nẹp gầm xe cũng sử dụng màu đen tuyền mạch lạc với kiểu phối màu tổng thể của NX 350 F Sport mới.
Di chuyển về phía sau, cụm đèn hậu LED có đồ họa vô cùng tinh tế và bắt mắt. Đặc biệt xe bố trí cả đèn sương mù phía sau giúp tăng độ nhận diện cho xe.
Cản sau không quá hầm hố, được ốp đen kết hợp viền chrome nổi bật các cánh tản gió. Cửa cốp hỗ trợ đóng/mở điện và mở không chạm (đá cốp) tiện lợi. Trong khi đó ống xả kép và cánh hướng gió điểm tô thêm cho chất thể thao trên NX 350 F Sport 2024.
Nội thất xe Lexus NX350 F Sport 2024: vũ điệu của những đường cong
Cabin của xe Lexus NX350 F Sport 2024 gây ấn tượng mạnh với một đường cong nổi bật ở táp lô, kéo từ màn hình trung tâm xuống đến bệ cần số, mang đến một cảm giác có phần riêng tư khi ngự ở ghế lái.
Trục cơ sở dài 2690 mm không quá ấn tượng, song với cấu hình chỉ 2 hàng ghế, thông số này dư sức đảm bảo một khoảng để chân thoáng và khoang cốp “vừa đủ xài” cho 5 người.
★ Liên hệ báo giá - Tư vấn trả góp ★
Cỗ xe thể thao trang bị kiểu vô-lăng tròn thay vì dạng D-Cut, có hỗ trợ chỉnh điện, nhớ vị trí, hỗ trợ ra vào, sưởi và tích hợp lẫy chuyển số linh hoạt.
Toàn bộ ghế ngồi đều được bọc chất da F-Sport Smooth cao cấp vỗ về xúc giác. Hàng ghế trước hỗ trợ sưởi và làm mát. Trong đó ghế lái chỉnh điện 10 hướng, nhớ 3 vị trí và hỗ trợ ra vào rất thuận lợi. Ghế hành khách trước cũng có thể chỉnh điện 8 hướng.
Hàng ghế sau gập tích hợp bộ sưởi và có thể gập theo tỷ lệ 60:40, nhằm tăng thể tích khoang cốp từ dung tích mặc định 520 lít lên tối đa 1411 lít khi gập toàn bộ hàng ghế sau..
Cabin trên chiếc Lexus này cũng được hậu thuẫn bởi cửa sổ trời chỉnh điện 1 chạm đóng/ mở và chống kẹt an toàn cho người dùng, mang đến cảm giác “mở” cho không gian.
Nhìn chung, dù chiếc NX 350 F Sport 2024 này có thể “chật chội” về thông số kích thước song vẫn rất thoáng con mắt khi trực tiếp trải nghiệm.
Tiện nghi: nâng niu trải nghiệm
Lexus NX 350 F Sport 2024 có giá không hề rẻ so với mặt bằng phân khúc. Tuy nhiên những tiện nghi trong cabin của chiếc Crossover này cho thấy hãng xe Nhật không hề “nói thách” mà họ đã trang bị những tiện nghi xứng tầm để “hầu hạ” hành khách hết mực.
Những tiện nghi cao cấp đáng chú ý trên Lexus NX 350 F Sport 2024 có thể kể đến như:
- Điều hòa tự động 2 vùng độc lập
- Lọc không khí Nano-e, lọc bụi phấn hoa
- Tự động thay đổi chế độ lấy gió, điều khiển cửa gió thông minh
- Dàn âm thanh Lexus Premium 10 loa
- Màn hình cảm ứng trung tâm 14 inch
- Apple CarPlay & Android Auto
- Đầu CD-DVD
- AM/FM/USB/Bluetooth
- Hệ thống dẫn đường với bản đồ Việt Nam
- Màn hình hiển thị trên kính chắn gió
- Sạc không dây
- Chìa khóa dạng thẻ
- Gạt mưa tự động
Động cơ – hộp số
Dưới nắp capo NX 350 F Sport 2024 là khối động cơ xăng T24A-FTS tăng áp, dung tích 2,4L, sản sinh công suất tối đa 275 mã lực tại 6000 vòng/ phút và mô-men xoắn cực đại 430 Nm tại dải tua 1700-3600 vòng/ phút, đi kèm hộp số tự động 8 cấp.
Vận hành “bốc”
Chiếc Crossover Lexus NX 2024 được trang bị tận răng nhiều đồ chơi tiên tiến. Trong đó hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian AWD tiêu chuẩn hẳn là “món khoái khẩu” của không ít tín đồ chạy xe địa hình, cũng như mang đến cảm giác an toàn khi chạy xe dưới thời tiết xấu.
NX 350 F Sport 2024 có gầm cao 195 mm – không phải quá xuất sắc nhưng cũng đủ để leo lề. Ngoài ra chế độ điều khiển vượt địa hình và Hệ thống quản lý động lực học hợp nhất cũng giúp mẫu xe gầm cao này chinh phục thử thách địa hình tốt hơn.
Trên cao tốc, người lái có thể kích hoạt tính năng điều khiển hành trình chủ động để “xả hơi” đôi chút. Trong khi việc di chuyển trong nội đô cũng thú vị hơn khi chuyển đổi qua lại giữa các chế độ lái bao gồm Eco/Normal/Sport S/Sport S+/Customize
Các trang bị khác đều “không chê vào đâu được”: hệ thống treo thích ứng, phanh trước sau đều là phanh đĩa, trợ lực điện, sử dụng lốp run-flat an toàn với cỡ lốp 235/50R20 hầm hố.
Tuy nhiên cỗ xe này có mức tiêu thụ nhiên liệu lên đến 9,7 lít/ 100km đường hỗn hợp – một con số không hề nhỏ, đặc biệt là thời bão giá nhiên liệu hiện nay.
An toàn: hàng loạt tính năng cao cấp
Một cỗ xe thể thao không thể thiếu những trang bị an toàn đảm bảo cho hành khách bên trong. Lexus NX 350 F Sport 2024 sở hữu hàng loạt tính năng cao cấp, mang đến sự an tâm tối đa cho mọi người trong cabin. Các hệ thống tiêu biểu bao gồm:
- Hệ thống chống bó cứng phanh
- Hỗ trợ lực phanh
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
- Hệ thống ổn định thân xe
- Hệ thống hỗ trợ vào cua chủ động
- Hệ thống kiểm soát lực bám đường
- Đèn báo phanh khẩn cấp
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- Hệ thống hỗ trợ xuống dốc
- Hệ thống an toàn tiền va chạm
- Cảnh báo lệch làn đường
- Hỗ trợ theo dõi làn đường
- Cảnh báo điểm mù
- Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
- Hệ thống hỗ trợ đỗ xe
- Hệ thống cảnh báo áp suất lốp
- 8 cảm biến (4 trước, 4 sau)
- Camera lùi
- 8 túi khí
- Móc ghế trẻ em ISOFIX
Cộng đồng đánh giá
Độc giả nguyenvantam15041993 (báo điện tử vnexpress.net) nhận xét: “Thiết kế đẹp nhưng giá vẫn “chát”.
Độc giả Ngọc Phát (báo điện tử vnexpress.net) bình luận: “Giá đó mua RX luôn cho rộng”
Kết luận – Ưu và nhược điểm Lexus NX 350 F Sport
Lexus NX 350 F Sport 2024 và thế hệ NX mới nói chung đang có mức giá khá cao so với mặt bằng phân khúc. Điều này có thể làm một số khách hàng ngập ngừng khi xuống tiền, song “fan cuồng” của Lexus hẳn sẽ biết rằng, luôn có một lý do cho điều đó.
Với Lexus NX 350 F Sport 2024, lý do đó chính là chủ nhân được cung phụng hết mực với các tiện nghi cao cấp và đầy thực dụng, song song với cảm giác lái phấn khích và đẩy chất thể thao. Tất cả gói gọn trong con số 3 tỷ đồng khởi điểm.
Ưu điểm
- Thiết kế sang trọng, sắc sảo
- Nội thất trẻ trung, tiện nghi hiện đại
- Công nghệ an toàn đa dạng
- Khả năng vận hành mạnh mẽ
Nhược điểm
- Giá bán còn cao
- Ngoại hình chưa có sự đột phá
Thông số kỹ thuật Lexus NX350 F Sport 2022-2024
Kích thước tổng thể | |
Dài | 4660 mm |
Rộng | 1865 mm |
Cao | 1670 mm |
Chiều dài cơ sở | 2690 mm |
Chiều rộng cơ sở | |
Trước | 1610 mm |
Sau | 1635 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 195 mm |
Dung tích khoang hành lý | 520L (all seat up) / 1411L (max cargo) |
Dung tích bình nhiên liệu | 55 L |
Trọng lượng không tải | 1810 kg |
Trọng lượng toàn tải | 2370 kg |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5.8 |
Động cơ | |
Mã động cơ | T24A-FTS |
Loại | I4, 4 strokes, Turbo |
Dung tích | 2393 cm3 |
Công suất cực đại | (205kw)275hp/6000rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 430Nm/1700-3600rpm |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 6 |
Chế độ tự động ngắt động cơ | – |
Hộp số | 8AT |
Hệ thống truyền động | AWD |
Chế độ lái | Eco/Normal/Sport S/ Sport S+/Customize |
Tiêu thụ nhiên liệu | |
Ngoài đô thị | 8L/100km |
Trong đô thị | 12.63L/100km |
Kết hợp | 9.7L/100km |
Hệ thống treo | |
Trước | MacPherson |
Sau | Double Wishbone |
Hệ thống treo thích ứng (AVS) | Có |
Hệ thống điều chỉnh chiều cao chủ động (AHC) | – |
Hệ thống phanh | |
Trước | Đĩa |
Sau | Đĩa |
Hệ thống lái | |
Trợ lực điện | Có |
Trợ lực dầu | – |
Bánh xe & Lốp xe | |
Kích thước | 235/50R20 |
Lốp thường | – |
Lốp run-flat | Có |
Lốp dự phòng | |
Lốp thường | – |
Lốp tạm | – |
Cụm đèn trước | |
Đèn chiếu gần | 3H LED |
Đèn chiếu xa | 3H LED |
Đèn báo rẽ | LED |
Đèn ban ngày | LED |
Đèn sương mù | LED |
Đèn góc | LED |
Rửa đèn | Có |
Tự động bật-tắt | Có |
Tự động điều chỉnh góc chiếu(ALS) | Có |
Tự động mở rộng góc chiếu (AFS) | – |
Tự động điều chỉnh pha-cốt (AHB) | Có |
Tự động thích ứng(AHS) | Có |
Cụm đèn sau | |
Đèn báo phanh | LED |
Đèn báo rẽ | LED |
Đèn sương mù | Có |
Hệ thống gạt mưa | |
Tự động | Có |
Chỉnh tay | – |
Gương chiếu hậu bên ngoài | |
Chỉnh điện | Có |
Tự động gập | Có |
Tự động điều chỉnh khi lùi | Có |
Chống chói | Có |
Sấy gương | Có |
Nhớ vị trí | Có |
Cửa hít | – |
Cửa khoang hành lý | |
Mở điện | Có |
Đóng điện | Có |
Chức năng không chạm | kick |
Cửa số trời | |
Điều chỉnh điện | Có |
Chức năng 1 chạm đóng mở | Có |
Chức năng chống kẹt | Có |
Toàn cảnh | – |
Giá nóc | – |
Cánh gió đuôi xe | Có |
Ống xả | |
Kép | Có |
Chất liệu ghế | |
Da L-aniline | – |
Da Semi-aniline | – |
Da Smooth | – |
Da F-Sport Synthetic | – |
Da F-Sport Smooth | Có |
Da Synthetic | – |
Ghế người lái | |
Chỉnh điện | 10 hướng (include 2way lumbar support) |
Nhớ vị trí | 3 vị trí |
Sưởi ghế | Có |
Làm mát ghế | Có |
Mat-xa | – |
Chức năng hỗ trợ ra vào | Có |
Ghế hành khách phía trước | |
Chỉnh điện | 8 hướng |
Ghế Ottoman | – |
Nhớ vị trí | – |
Sưởi ghế | Có |
Làm mát ghế | Có |
Mat-xa | – |
Hàng ghế sau | |
Chỉnh điện | – |
Gập 40:60 | Có |
Ghế Ottoman | – |
Nhớ vị trí | – |
Sưởi ghế | Có |
Làm mát ghế | – |
Mat-xa | – |
Hàng ghế thứ 3 | |
Chỉnh điện | – |
Gập điện | – |
Tay lái | |
Chỉnh điện | Có |
Nhớ vị trí | Có |
Chức năng hỗ trợ ra vào | Có |
Chức năng sưởi | Có |
Tích hợp lẫy chuyển số | Có |
Hệ thống điều hòa | |
Loại | Tự động 2 vùng |
Chức năng Nano-e | Có |
Chức năng lọc bụi phấn hoa | Có |
Chức năng tự động thay đổi chế độ lấy gió | Có |
Chức năng điều khiển cửa gió thông minh | Có |
Hệ thống âm thanh | |
Loại | Lexus Premium |
Số loa | 10 |
Màn hình | 14″ |
Apple CarPlay & Android Auto | Có |
Đầu CD-DVD | Có |
AM/FM/USB/Bluetooth | Có |
Hệ thống giải trí cho hàng ghế sau (RSE) | – |
Hệ thống dẫn đường với bản đồ Việt Nam | Có |
Màn hình hiển thị trên kính chắn gió (HUD) | Có |
Sạc không dây | Có |
Rèm che nắng cửa sau | |
Chỉnh cơ | – |
Chỉnh điện | – |
Rèm che nắng kính sau | |
Chỉnh cơ | – |
Chỉnh điện | – |
Hộp lạnh | – |
Chìa khóa dạng thẻ | Có |
Phanh đỗ | |
Cơ khí | – |
Điện tử | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có |
Hỗ trợ lực phanh (BA) | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử(EBD) | Có |
Hệ thống ổn định thân xe (VSC) | Có |
Hệ thống hỗ trợ vào cua chủ độngt (ACA) | Có |
Hệ thống kiểm soat lực bám đường(TRC) | Có |
Chế độ điều khiển vượt địa hình | – |
Hệ thống quản lý động lực học hợp nhất(VDIM) | – |
Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS) | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) | Có |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc (DAC) | Có |
Hệ thống điều khiển hành trình | |
Loại thường | – |
Loại chủ động(DRCC) | Có |
Hệ thống an toàn tiền va chạm (PCS) | Có |
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường (LDA) | Có |
Hệ thống hỗ trợ theo dõi làn đường (LTA) | Có |
Hệ thống nhận diện biển báo (RSA) | – |
Hệ thống cảnh báo điểm mù(BSM) | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (RCTA) | Có |
Hệ thống hỗ trọ đỗ xe (PKSB) | Có |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp (TPWS) | Có |
Cảm biến khoảng cách | |
Phía trước | 4 |
Phía sau | 4 |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe | |
Camera lùi | Có |
Camera 360 | – |
Đỗ xe tự động | – |
Túi khí | |
Túi khí phía trước (2) | 2 |
Túi khí đầu gối cho người lái (1) | 1 |
Túi khí đầu gối cho hành khách phía trước (1) | – |
Túi khí đệm cho hành khách phía trước (1) | – |
Túi khí bên phía trước (2) | 2 |
Túi khí bên phía sau (2) | – |
Túi khí rèm (2) | 2 |
Túi khí trung tâm (1) | 1 |
Túi khí đệm phía sau (2) | – |
Móc ghế trẻ em ISOFIX | Có |
Mui xe an toàn | – |
★ Liên hệ báo giá - Tư vấn trả góp ★
Giá xe Lexus NX 350 F Sport lăn bánh tại các tỉnh thành
- Phí trước bạ (10%)
- Phí sử dụng đường bộ (01 năm) 1,560,000
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm) 480,700
- Phí đăng ký biển số 200,000
- Phí đăng kiểm 370,000
- Tổng cộng (VND)