★ Liên hệ báo giá - Tư vấn trả góp ★
Mazda 6 2024, bản cập nhật (Facelift) sở hữu thiết kế có phần bóng bẩy và cá tính hơn, đặc biệt là việc bổ sung nhiều tiện nghi cho phiên bản cao cấp đồng thời tăng cường cảm giác lái với một tùy chọn động cơ tăng áp hứa hẹn mang đến những trải nghiệm đầy phấn khích cho chủ nhân.
Thông số xe Mazda Mazda6 2020-2024
- Kiểu xe: Sedan hạng D
- Năm ra mắt : 2020, 2024 (Ra mắt bản Signature)
- Kích thước tổng thể: 4865 x 1840 x 1450 mm
- Chiều dài cơ sở: 2830 mm
- Động cơ: 2.0L (153 mã lực/ 200 Nm), 2.5L (185 mã lực/ 250 Nm), 2.5L Turbo (250 mã lực/ 420 Nm).
- Hộp số: tự động 6 cấp
- Hệ thống treo trước/ sau: MacPherson/ Liên kết đa điểm
- Hệ thống phanh trước/ sau: Đĩa thông gió/ đĩa đặc
- Cỡ lốp: 225/55R17, 225/45R19.
- Âm thanh: DVD, Radio, Màn hình cảm ứng, 6 loa/ 11 loa Bose, điều khiển bằng giọng nói, AUX/USB/ Bluetooth.
- Điều hòa: Tự động 2 vùng độc lập
- An toàn: Hệ thống hỗ trợ phanh (chống bó cứng phanh, hỗ trợ phanh khẩn cấp và phân phối lực phanh điện tử), cân bằng điện tử, chống trượt, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, cảnh báo phanh khẩn cấp, khóa cửa khi vận hành.
- An ninh: Chìa khóa thông minh, hệ thống cảnh báo chống trộm, mã hóa động cơ.
Mazda 6 giá bao nhiêu? Khuyến mãi
Bảng giá xe Mazda 6 mới nhất, ĐVT: triệu đồng | ||||
Phiên bản | Giá n/y | Giá lăn bánh tạm tính | ||
Tp. HCM | Hà Nội | Các tỉnh | ||
Mazda6 2.0L Luxury | 769 | 868 | 883 | 849 |
Mazda6 2.0L Premium | 809 | 912 | 928 | 893 |
Mazda6 2.0L Premium GTCCC (gói tùy chọn cao cấp) | 790 | 891 | 907 | 872 |
Mazda6 2.5L Signature Premium GTCCC | 874 | 983 | 1.001 | 964 |
Mazda6 2.5L Signature (2024) | 899 | 1.011 | 1.029 | 992 |
Ghi chú: Giá xe Mazda 6 tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ đại lý Mazda gần nhất để nhận báo giá xe tốt nhất.
Hỗ trợ: Mua xe Mazda6 trả góp lãi suất thấp, thủ tục nhanh gọn, thời gian vay từ 2-7 năm. Hỗ trợ đăng ký đăng kiểm giao xe tận nhà.
★ Liên hệ báo giá - Tư vấn trả góp ★
Màu xe Mazda 6 2024
Mazda 6 có sáu màu ngoại thất trẻ trung và sang trọng: Đỏ, Xanh dương, Bạc, Đen, Trắng, Xám.
Màu đỏ |
|
Màu xanh dương | Màu xám |
Màu đen | Màu bạc |
Màu trắng |
|
Ngoại thất Mazda 6 2024
Xe sở hữu kích thước tổng thể lần lượt là 4865 x 1840 x 1450 mm với thiết kế mới được công chúng vô cùng đóng nhận bởi vẻ thanh thoát, lịch thiệp mà vẫn trẻ trung và táo bạo, kế thừa từ các mẫu xe đàn anh Mazda CX-8.
Các chi tiết được mở rộng hơn về chiều ngang, tiêu biểu như cụm lưới tản nhiệt trước xe, được viền crom đẹp mắt, và liền mạch với đèn trước tạo hình mỏng và sắc nét hơn, sử dụng đèn pha LED projector và tạo hình LED chiếu sáng ban ngày vô cùng hấp dẫn.
Bốn công nghệ nổi bật của bộ đèn pha trước phải kể đến là khả năng tự động bật/ tắt, mở rộng góc chiếu khi đánh lái và thích ứng thông minh, tự động cân bằng góc chiếu. Đèn sương mù trước cũng trang bị dạng LED tương tự như bản hiện tại.
Bên dưới là hốc gió tạo hình trung tính, hẹp, hai bên là hai dải crom, cản trước cũng được thiết kế đơn giản. Ấn tượng nhất là đường dập nổi ở đầu xe tạo nét mềm mại và sang trọng trong khi nắp capo gần như để trơn phẳng.
Mâm xe vẫn hỗ trợ 2 kích thước 17 inch và 19 inch với thiết kế đa chấu trung tính, cùng với một đường gờ viền mỏng ở gầm xe. Tay nắm cửa và gương chiếu hậu ngoài được sơn cùng màu thân xe cá tính, hài hòa, hỗ trợ chỉnh điện, gập điện và tích hợp đèn báo rẽ hiện đại.
Cụm đèn sau sử dụng đèn dạng LED được tạo hình dày hơn, kết nối với một nẹp biển số mạ crom mỏng ở trung tâm. Bộ đôi ống xả tròn chụp crom cùng với cản sau hầm hố tạo nét thể thao cho xe.
★ Liên hệ báo giá - Tư vấn trả góp ★
Phía trên là ăng-ten dạng vây cá cùng với đèn báo phanh. Xe cũng hỗ trợ cảm biến gạt mưa. Nhìn chung phiên bản mới chỉ thay đổi ở một vài chi tiết, tạo cảm giác tinh tế hơn nhưng không quá khác biệt.
Nội thất xe Mazda 6 2024
Điểm nhấn của phiên bản cập nhật Mazda 6 2024 nằm ở thiết kế nội thất tổng thể vẫn duy trì những nét quen thuộc nhưng đã được tinh chỉnh, mang lại cảm giác rộng rãi hơn, mặc dù vẫn duy trì ở chiều dài cơ sở là 2830 mm và một cửa sổ trời phía trên. Các chất liệu sử dụng đa dạng và sang trọng hơn như ốp gỗ, nhôm và da Nappa.
Ngoài tay lái được bọc da với thiết kế 3 chấu thể thao cùng lẫy chuyển số thì màn hình kính lái HUD cũng là trải nghiệm vô cùng thú vị của chủ nhân Mazda6 facelift.
Gương chiếu hậu trong xe hỗ trợ chống chói tự động, đảm bảo tầm nhìn rõ ràng cho người lái khi di chuyển khi trời tối.
Hàng ghế trước được thiết kế lại, rộng rãi và bổ sung thêm tính năng thông gió, ghế lái vẫn hỗ trợ chỉnh điện và tích hợp nhớ vị trí tiện lợi với nút điều chỉnh mạ crom sang trọng. Cửa sổ chỉnh điện một chạm ở tất cả vị trí vô cùng hiện đại và tiện dụng cho hành khách.
Trang bị tiện nghi
Màn hình hiển thị đa thông tin xe Ô tô Mazda Connect 8 inch sẽ là điểm đáng chú ý, lớn hơn cỡ 7 inch ở bản hiện tại, mang đến trải nghiệm ấn tượng hơn, bên cạnh đó vẫn là đầu DVD, Radio cùng hệ thống 6 loa thường (bản tiêu chuẩn) và 11 loa Bose cao cấp, cùng với nút xoay điều khiển trung tâm Mazda Connect quen thuộc cùng các kết nối phổ thông AUX/ USB/ Bluetooth.
Chức năng điều khiển bằng giọng nói tiếp tục góp mặt trên phiên bản này.
Hệ thống điều hòa tự động 2 vùng độc lập đảm bảo cho hành khách luôn cảm thấy dễ chịu và thoải mái với nền nhiệt phù hợp với nhu cầu cá nhân của từng người, các cửa gió điều hòa không khí lưu thông khoa học, thoáng đãng.
Chế độ vận hành
Điểm nhấn chính của bản cập nhật Mazda 6 2024 này nằm ở động cơ Turbo SkyActiv-G 2.5T, có khả năng sản sinh công suất lên đến 250 mã lực cùng momen xoắn cực đại đạt 420 Nm, hứa hẹn mang đến một trải nghiệm hoàn toàn mới mẻ và đầy phấn khích sau tay lái. Đây là động cơ xuất hiện ở Mazda 6 tại Mỹ.
Tuy nhiên, Mazda6 2024 đang được trưng bày tại Malaysia có 4 phiên bản khác nhau với công suất yếu hơn: động cơ xăng 2.0L 162 mã lực, động cơ 2.5L 192 mã lực cho 2 bản Sedan và Touring và một bản diesel 2.2L 188 mã lực. Hộp số tự động 6 cấp là trang bị tiêu chuẩn cho tất cả các biến thể.
Phiên bản hiện tại đang sử dụng động cơ thường với 2 mức dung tích: bản 2.0L sản sinh 153 mã lực và 200 Nm trong khi bản 2.5L mạnh mẽ hơn với thông số 185 mã lực và 250 Nm. Chưa rõ Mazda Việt Nam sẽ bổ sung thêm động cơ mới và loại bỏ hay tiếp tục sử dụng bản 2.0L.
Các chế độ lái trên Mazda 6 Facelift 2024 cũng là điều đem lại nhiều thích thú cho người lái: Xe hỗ trợ hệ thống dừng/ khởi động động cơ thông minh i-Stop góp phần tối ưu việc sử dụng nhiên liệu trong nội đô, chưa kể đến là chế độ lại thể thao, kết hợp với hệ thống kiểm soát gia tốc, cùng với động cơ Turbo mới sẽ là một trải nghiệm vô cùng đáng mong đợi cho các tín đồ Mazda.
Hệ thống khung gầm SkyActiv-Chassis trên Mazda6 facelift cũng được tinh chỉnh lại, bộ treo trước dạng MacPherson với treo sau là liên kết đa điểm, giúp cải thiện cảm giác lái cân bằng ở vô lăng và cảm giác êm ái, tĩnh lặng hơn trong khoang cabin.
Đóng góp không nhỏ vào cảm giác lái còn là bộ lốp dày dạn, với bề mặt tiếp xúc lớn, với 2 cỡ đi kèm lazang 17-19 inch là 225/55R17 và 225/45R19, với bản 17 inch cho cảm giác êm ái hơn với độ dày lốp được tối ưu. Mặc dù là mẫu xe sedan song Mazda6 facelift vẫn duy trì gầm cao đến 165 mm đảm bảo khả năng di chuyển, vượt địa hình linh hoạt trong điều kiện đường xá vẫn còn khá phức tạp hiện nay.
Mức tiêu thụ nhiên liệu xe Sedan Mazda6 2024
Phiên bản | Mazda6 2.0L Luxury | Mazda6 2.0L Premium | Mazda6 2.0L Premium GTCCC | Mazda6 2.5L Signature Premium GTCCC | Mazda6 2.5L Signature (2024) |
Trong đô thị | 8,74 L/100KM | 8,74 L/100KM | 9,35 L/100KM | 9,57 L/100KM | 9,86 L/100KM |
Ngoài đô thị | 5,15 L/100KM | 5,15 L/100KM | 4,93 L/100KM | 5,33 L/100KM | 5,6 L/100KM |
Kết hợp | 6,47 L/100KM | 6,47 L/100KM | 6,55 L/100KM | 6,89 L/100KM | 7,16 L/100KM |
An toàn và an ninh
Các phiên bản Mazda 6 2024 mới tiếp tục duy trì một bộ tính năng an toàn ấn tượng như mẫu xe tiền nhiệm, bao gồm bộ phanh trước dạng đĩa thông gió, phanh sau dạng đĩa đặc, kết hợp với các hệ thống an toàn phanh như chống bó cứng phanh, phân phối lực phanh điện tử và hỗ trợ lực phanh khẩn cấp, mang đến cảm giác phanh nhạy để người lái tự tin điều khiển xe, làm chủ tốc độ.
Ngoài ra, các tính năng cao cấp khác như cân bằng điện tử, chống trượt, hỗ tợ khởi hành ngang dốc và cảnh báo phanh khẩn cấp cũng góp mặt trên bản facelift. Xe có khả năng nhắc nhở thắt dây an toàn, tự động khóa cửa khi đạt đến tốc độ nhất định.
Đặc biệt là hàng loạt các hệ thống cảnh báo như cảnh báo điểm mù, cảnh báo phương tiện cắt ngang, cảnh báo chệch làn đường, định vị GPS, dẫn đường Navi và 6 túi khí cho mọi hành khách trong xe.
Xe cũng có cả camera lùi 360 độ cùng các cảm biến hỗ trợ đỗ xe ở cả phía trước lẫn đằng sau, giúp người lái chủ động hơn khi lùi/ đỗ xe. Phanh tay điện tử góp phần hạn chế các rủi ro do sơ suất của người lái.
Hệ thống an ninh của xe Mazda 6 2024 cũng nổi trội hơn khá nhiều so với một số đối thủ trong phân khúc sedan hạng D như xe Toyota Camry hay Honda Accord, đơn cử như trang bị chìa khóa thông minh, cảnh báo chống trộm và mã hóa khóa động cơ.
Kết luận
Mazda 6 hiện tại đã là một chiếc sedan cao cấp đầy ấn tượng với những đường nét thiết kế trẻ trung cùng các tiện nghi ấn tượng. Với việc nâng cấp động cơ với công nghệ tăng áp turbo tạo ra thông số mạnh mẽ hơn, Mazda 6 2024 là mẫu xe rất đáng để mong đợi.
Thông số kỹ thuật xe Mazda6 2020-2024
Phiên bản Mazda6 | 2.0L Luxury | 2.0L Premium | 2.0L Premium GTCCC | 2.5L Signature Premium GTCCC | 2.5L Signature |
KÍCH THƯỚC – KHỐI LƯỢNG | |||||
Kích thước tổng thể | 4865 x 1840 x 1450 | 4865 x 1840 x 1450 | |||
Chiều dài cơ sở | 2830 | 2830 | |||
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5,6 | 5,6 | |||
Khoảng sáng gầm xe | 165 | 165 | |||
Khối lượng không tải | 1520 | 1550 | |||
Khối lượng toàn tải | 1970 | 2000 | |||
Thể tích khoang hành lý | 480 | 480 | |||
Dung tích thùng nhiên liệu | 62 | 62 | |||
ĐỘNG CƠ – HỘP SỐ | |||||
Loại động cơ | SkyActiv-G 2.0L | SkyActiv-G 2.0L | SkyActiv-G 2.5L | SkyActiv-G 2.5L | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng trực tiếp | Phun xăng trực tiếp | Phun xăng trực tiếp | Phun xăng trực tiếp | |
Dung tích xi lanh | 1998 | 1998 | 2488 | 2488 | |
Công suất tối đa | 154/6000 | 154/6000 | 188/6000 | 188/6000 | |
Mô men xoắn cực đại | 200/4000 | 252/4000 | 252/4000 | 252/4000 | |
Hộp số | 6AT | 6AT | 6AT | 6AT | |
Chế độ thể thao | Có | Có | Có | Có | |
Hệ thống kiểm soát gia tốc (GVC) | GVC- Plus | Có | Có | GVC- Plus | |
Hệ thống ngừng/khởi động thông minh | Có | Có | Có | Có | |
KHUNG GẦM | |||||
Hệ thống treo trước | Mc Pherson | McPherson | McPherson | McPherson | |
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm | |
Hệ thống dẫn động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước | |
Hệ thống phanh trước | Đĩa | Đĩa thông gió | Đĩa thông gió | Đĩa | |
Hệ thống phanh sau | Đĩa | Đĩa đặc | Đĩa đặc | Đĩa | |
Hệ thống trợ lực lái | Trợ lực điện / EPAS | Trợ lực điện | Trợ lực điện | Trợ lực điện | |
Kích thước lốp xe | 225/45 R19 | 225/55R17 | 255/45R19 | 255/45R19 | |
Đường kính mâm xe | 19″ | 17″ | 19″ | 19″ | |
NGOẠI THẤT | |||||
Đèn chiếu gần | LED | LED | LED | LED | LED |
Đèn chiếu xa | LED | LED | LED | LED | LED |
Đèn LED chạy ban ngày | Có | Có | Có | Có | Có |
Đèn trước tự động Bật/Tắt | Có | Có | Có | Có | Có |
Đèn trước tự động cân bằng góc chiếu | Có | Có | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu ngoài gập điện/chỉnh điện | Có | Có | Có | Có | Có |
Chức năng gạt mưa tự động | Có | Có | Có | Có | Có |
Cụm đèn sau dạng LED | Có | Có | Có | Có | Có |
Cửa sổ trời | Có | Có | Có | Có | Có |
Ống xả kép | Có | Có | Ốp cản sau thể thao | Ốp cản sau thể thao | Ốp cản sau thể thao |
NỘI THẤT | |||||
Chất liệu nội thất (Da) | Da | Da | Có | Tùy chọn da Nappa | Da Nappa |
Ghế lái điều chỉnh điện | Có | Có | Có | Có | Có |
Ghế lái có nhớ vị trí | Có | Có | Có | Có | Có |
Ghế phụ điều chỉnh điện | Có | Có | Có | Có | Có |
DVD player | Không | Có | Có | Có | Có |
Màn hình cảm ứng | 8″ | 8″ | 8″ | 8″ | 8″ |
Kết nối AUX, USB, bluetooth | Có | Có | Có | Có | Có |
Số loa | 6 loa | 11 loa Bose | 11 loa | 11 loa | 11 loa Bose |
Lẫy chuyển số | Có | Có | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử | Có | Có | Có | Có | Có |
Giữ phanh tự động | Có | Có | Có | Có | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có | Có | Có |
Ga tự động | Có | Có | Có | Có | Có |
Điều hòa tự động | Hệ thống điều hòa tự động 2 vùng | Hệ thống điều hòa tự động 2 vùng | Có | Có | Hệ thống điều hòa tự động 2 vùng |
Cửa gió hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có | Có |
Cửa sổ chỉnh điện | Có | Có | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu trung tâm chống chói tự động | Có | Có | Có | Có | Tràn viền |
Màn hình hiển thị tốc độ HUD | Không | Có | Có | Có | Có |
Rèm che nắng kính sau chỉnh điện | Không | Có | (Gói tùy chọn) | – | Có |
Rèm che nắng cửa sổ hàng ghế sau | Không | Có | – | – | Có |
Tựa tay hàng ghế sau | – | – | Có | Có | – |
Tựa tay ghế sau tích hợp cổng USB | – | – | Có | Có | – |
Hàng ghế thứ hai gập theo tỉ lệ 60:40 | Có | Có | Có | Có | Có |
AN TOÀN | |||||
Số túi khí | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD | Có | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp EBA | Có | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS | Có | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử DSC | Có | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS | Có | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA | Có | Có | Có | Có | Có |
Mã hóa chống sao chép chìa khóa | Có | Có | Có | Có | Có |
Cảnh báo chống trộm | Có | Có | Có | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có | Có | Có | Có |
Cảm biến cảnh báo va chạm phía sau | Có | Có | Có | Có | Có |
Cảm biến cảnh báo va chạm phía trước | Có | Có | Có | Có | Có |
Camera quan sát 360 độ | Không | Có | Có | Có | Có |
Cảnh báo thắt dây an toàn | Có | Có | Có | Có | Có |
I-ACTIVSENSE | |||||
Hệ thống mở rộng góc chiếu đèn trước theo hướng đánh lái AFS | Có | Có | Không | Không | Có |
Hệ thống tự động điều chỉnh chế độ đèn chiếu xa HBC | Có | Có | Không | Không | Có |
Hệ thống đèn thích ứng thông minh ALH | – | – | {Gói tùy chọn} | Có | – |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA | Có | Có | Có | Có | Có |
Cảnh báo chệch làn LDW | Có | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ giữ làn LAS | Có | Có | {Gói tùy chọn} | {Gói tùy chọn} | Có |
Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố (phía trước) | Có | Có | {Gói tùy chọn} | {Gói tùy chọn} | Có |
Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố (phía sau) | Có | Có | {Gói tùy chọn} | {Gói tùy chọn} | Có |
Hỗ trợ phanh thông minh SBS | Có | Có | {Gói tùy chọn} | {Gói tùy chọn} | Có |
Hệ thống điều khiển hành trình tích hợp radar MRCC | Thích ứng + Stop & Go | Thích ứng + Stop & Go | {Gói tùy chọn} | {Gói tùy chọn} | Thích ứng + Stop & Go |
Hệ thống nhắc nhở người lái tập trung DAA | Có | Có | {Gói tùy chọn} | {Gói tùy chọn} | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM | Có | Có | Không | Không | Có |
Thông tin & hình ảnh chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi so với sản phẩm thực tế. Quý khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp nhân viên tư vấn để biết thêm thông tin.
Tham khảo: Giá xe Mazda 3 sedan mới nhấtCó
★ Liên hệ báo giá - Tư vấn trả góp ★
Giá xe Mazda6 lăn bánh tại các tỉnh thành
- Phí trước bạ (10%)
- Phí sử dụng đường bộ (01 năm) 1,560,000
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm) 480,700
- Phí đăng ký biển số 200,000
- Phí đăng kiểm 370,000
- Tổng cộng (VND)