...
Chuyển tới nội dung

MG HS 1.5 LUX

749.000.000  - Liên hệ nhận giá TỐT

✓ Hãng xe:

MG HS 1.5 LUX 2024 được biết đến là phiên bản cao cấp nhất của mẫu xe SUV cỡ C đến từ Trung Quốc. MG HS 1.5 LUX sở hữu nhiều trang bị tiện nghi, an toàn cao cấp để người dùng có những trải nghiệm khác đời cũ.

Giới thiệu chung

Mới đây, thương hiệu ô tô Trung Quốc MG đã giới thiệu bản nâng cấp của mẫu xe MG HS sau 1 thời gian ngừng phân phối. Trong lần trở lại này, MG HS 2024 có nhiều thay đổi so với đời cũ.

Chi tiết xe MG HS 1.5 LUX 2024, bản cao cấp nhiều trang bị

Theo nhà phân phối, MG HS có phiên bản, trong đó MG HS 1.5 LUX 2024 sở hữu những trang bị tiện nghi vượt trội, hệ thống an toàn cao cấp.

Giá xe MG HS 1.5 LUX 2024

Mẫu xe

Giá niêm yết (triệu đồng)

Giá lăn bánh tại Hà Nội(triệu đồng)

Giá lăn bánh tại TP HCM (triệu đồng)

Giá lăn bánh tại tỉnh khác (triệu đồng)

MG HS 1.5 LUX

749

864

849

830

Thông số kỹ thuật MG HS 1.5 LUX 2024

Thông số

MG HS 1.5 LUX 2024

Phân khúc

SUV hạng C

Số chỗ

05

Xuất xứ

Nhập khẩu

Kích thước Dài x Rộng x Cao (mm)

4.574 x 1.876 x 1.664

Chiều dài cơ sở (mm)

2.720

Động cơ

Xăng 1.5L tăng áp

Công suất (mã lực)

168

Mô-men xoắn (Nm)

 275

Hộp số

Tự động 7 cấp ly hợp kép ướt

Dẫn động

Cầu trước

Mâm xe

18 inch

Ngoại thất MG HS 1.5 LUX 2024: Thay đổi nhẹ thiên hướng thể thao

Thiết kế kiểu dáng của MG HS 1.5 LUX 2024 đã có sự cải tiến so với trước đây, nhưng không quá nhiều so với kỳ vọng của nhiều người. Nguyên nhân bởi đây chỉ là bản nâng cấp chứ không phải thế hệ mới.

Đầu xe

Tiếp cận từ phần đầu, có thể thấy MG đã làm mới hoàn toàn khu vực này trên HS. Đối với bản MG HS 1.5 LUX 2024, mẫu xe được trang bị lưới tản nhiệt giống MG5 mở rộng sang 2 bên liền với hốc gió phía trước.

Chi tiết xe MG HS 1.5 LUX 2024, bản cao cấp nhiều trang bị

Chi tiết xe MG HS 1.5 LUX 2024, bản cao cấp nhiều trang bị

Hệ thống chiếu sáng MG HS 1.5 LUX 2024 được trang bị công nghệ LED đặt trên nắp capo, tính năng bật, tắt auto cũng xuất hiện trên mẫu xe. Dải đèn định vị là 3 dải đèn mới mẻ, đèn pha, cos là 3 bóng chia khoang.

Thân xe

Ngoài bộ lazăng, MG HS 1.5 LUX 2024 không có gì khác biệt so với đời cũ. Mẫu xe có có kích thước 18 inch dạng phay bóng bắt mắt, ốp hông nhựa cứng tạo cho HS sự khoẻ khoắn.

Chi tiết xe MG HS 1.5 LUX 2024, bản cao cấp nhiều trang bị

Tay nắm cửa và gương chiếu hậu của MG HS 1.5 LUX 2024 cùng với màu thân xe. Gương chiếu hậu của xe có khả năng chỉnh điện, gập tự động và xi-nhan tích hợp sẵn đầy tiện nghi của MG HS 1.5 LUX 2024.

Đuôi xe

Chi tiết xe MG HS 1.5 LUX 2024, bản cao cấp nhiều trang bị

Ra đến phần đuôi xe, MG HS 1.5 LUX 2024 đã được cải tiến cụm đèn hậu LED 3D tạo cho xe diện mạo thời thượng hơn. Cản sau MG HS 1.5 LUX là phần nhựa cứng có những đường khuếch lưu gió khí động học, ống xả mạ crom đặt 2 bên.

Ngoài ra, MG HS 1.5 LUX 2024 còn nhiều trang bị như cánh gió tích hợp đèn phanh trên cao.

Nội thất và tiện nghi MG HS 1.5 LUX 2024: Tương tự đời cũ

Chi tiết xe MG HS 1.5 LUX 2024, bản cao cấp nhiều trang bị

Vào đến khoang nội thất, MG HS 1.5 LUX 2024 đã không có sự khác biệt so với bản đã bán ở Việt Nam vào năm 2020. Người dùng kỳ vọng một thay đổi lớn trên MG HS 1.5 LUX 2024 ở nội thất, nhưng điều đó đã không xảy ra.

Khoang lái

Vào đến khoang lái, MG HS 1.5 LUX trang bị sẵn vô lăng bọc da vát đáy tích hợp nhiều phím bấm chức năng của gói an toàn cao cấp. Dễ dàng nhận ra, vô lăng trên MG HS 1.5 LUX 2024 có nút super sport để kích hoạt nhanh chế độ lái thể thao.

Chi tiết xe MG HS 1.5 LUX 2024, bản cao cấp nhiều trang bị

Chi tiết xe MG HS 1.5 LUX 2024, bản cao cấp nhiều trang bị

Thay vì dùng đồng hồ cơ như bản Base, MG HS 1.5 LUX 2024 có màn hình kỹ thuật số 12,3 inch hiển thị rõ nét các thông số vận hành.

Tông màu nội thất của MG HS 1.5 LUX 2024 là đen/trắng, bảng taplo của xe có màn hình giải trí 10,1 inch. Ngay phía dưới màn hình này là hệ thống bảng điều khiển dạng phím đàn piano và cửa gió điều hòa hình thang lớn.

Chi tiết xe MG HS 1.5 LUX 2024, bản cao cấp nhiều trang bị

MG HS 1.5 LUX 2024 sử dụng cần số truyền thống, phần tay cầm được thiết kế gọn gàng, hiện đại là điểm ấn tượng.

Ngoài ra, MG HS 1.5 LUX 2024 còn sở hữu một số tiện ích khác như là:

  • Điều hòa tự động 2 vùng độc lập
  • Hỗ trợ kết nối Apple Carplay & Android Auto
  • Cửa sổ trời toàn cảnh
  • 6 loa
  • Phanh tay điện tử
  • Giữ phanh tự động

MG HS 1.5 LUX 2024 có ghế ngồi bọc da thể thao có độ dày lớn tạo cảm giác thoải mái cho người dùng. MG HS 1.5 LUX còn có ghế chỉnh điện, sưởi, thông gió hàng ghế trước tiện lợi khi sử dụng.

Khoang hành khách

Không gian hàng ghế sau với MG HS 1.5 LUX 2024 là sự thoải mái bởi xe chỉ có cấu hình 5 chỗ 2 hàng ghế. Khu vực này trên MG HS 1.5 LUX 2024 còn có bệ tỳ tay trung tâm, cửa gió điều hòa phía trước.

Đặc biệt, ghế sau của MG HS 1.5 LUX 2024 có thể ngả ra sau và gập phẳng để gia tăng diện tích chứa đồ.

Động cơ MG HS 1.5 LUX 2024

“Trái tim” MG HS 1.5 LUX 2024 là khối động cơ xăng 1.5L tăng áp sản sinh ra công suất cực đại 168 mã lực, 275 Nm mô-men xoắn. Kết hợp với khối động cơ trên là hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép ướt và hệ dẫn động cầu trước.

An toàn MG HS 1.5 LUX 2024: Công nghệ cao cấp

MG HS 1.5 LUX 2024 vượt trội với bản Base nhờ gói công nghệ an toàn ADAS có nhiều công nghệ cao cấp gồm:

  • Ga tự động thích ứng
  • Hỗ trợ giữ làn đường
  • Cảnh báo tiền va chạm
  • Hỗ trợ phanh khẩn cấp
  • Cảnh báo điểm mù
  • Cảnh báo mở cửa an toàn

Kết luận

Chi tiết xe MG HS 1.5 LUX 2024, bản cao cấp nhiều trang bị

Với những trang bị cao cấp, đặc biệt công nghệ an toàn hiện đại giúp MG HS 1.5 LUX 2024 cạnh tranh sòng phẳng với các đối thủ cùng phân khúc. Đặc biệt, so với đời cũ, MG HS 1.5 LUX 2024 có mức giá rẻ hơn đến 200 triệu đồng, mức giá lý tưởng để giành thị phần trong phân khúc SUV cỡ C.

Giá xe MG HS 1.5 LUX lăn bánh tại các tỉnh thành

  • Phí trước bạ (10%)
  • Phí sử dụng đường bộ (01 năm) 1,560,000
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm) 480,700
  • Phí đăng ký biển số 200,000
  • Phí đăng kiểm 370,000
  • Tổng cộng (VND)
Công cụ tính toán chỉ mang tính chất tham khảo.

Mua xe MG HS 1.5 LUX trả góp

Mỗi tháng chỉ từ 0 VND
Tiền vay (VND) 0
Tiền lãi (VND) 0
0 10 20 30 40 50 60
5 10 15 20 25 30
1 năm 2 năm 3 năm 4 năm 5 năm 6 năm 7 năm 8 năm 9 năm 10 năm
* Công tụ tính toán chỉ mang tính chất tham khảo.