★ Liên hệ báo giá - Tư vấn trả góp ★
Vừa qua ngày 21/10, Thaco Trường Hải đã cho ra mắt mẫu xe tiếp theo của hãng Peugeot, đó là Peugeot 408 hoàn toàn mới với thiết kế kết hợp giữa phong cách SUV lai với Coupe.
Giới thiệu chung
Quay lại thời gian đầu những năm 2010, Peugeot 408 lần đầu được ra mắt toàn cầu. Đây vốn là mẫu Sedan hạng C được xây dựng trên nền tảng khung gầm của mẫu xe 308 tuy nhiên với kích thước chiều dài tổng thể lên đến hơn 4m6.
Mẫu xe thời điểm đó được thiết kế tại Pháp và được sản xuất tại nhà máy liên doanh của hãng đặt tại Vũ Hán (Trung Quốc) và hướng đến thị trường tỷ dân này với tham vọng đưa mẫu xe đến với người tiêu dùng toàn cầu.
Peugeot 408 ra mắt thị trường Việt Nam từ năm 2013, tại thời điểm đó chiếc Peugeot nằm trong phân khúc C sedan với giá bán cao ngất ngưởng vào 1.049 tỷ đồng. Chính vì giá bán cao và thiết kế có phần thua thiệt các mẫu xe từ Hàn Quốc và Nhật Bản đã khiến Peugeot không đạt được doanh số tốt và cuối cùng đã rút lui khỏi thị trường chỉ vài năm sau đó.
Nhưng nay Peugeot 408 All New, một lần nữa được đưa trở lại Việt Nam với thiết kế ấn tượng, trang bị hiện đại và mức giá dễ dàng tiếp cận hơn.
Tên xe | Peugeot 408 |
Số chỗ ngồi | 05 |
Xuất xứ | Lắp ráp trong ngước |
Kiểu xe | SUV/crossover lai coupe hạng C |
Kích thước DxRxC | 4.687 x 1.859 x 1.478 mm |
Chiều dài cơ sở | 2.787 mm |
Động cơ | Tăng áp 1.6L |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Công suất cực đại | 218 mã lực |
Mô-men xoắn cực đại | 300 Nm |
Hộp số | Tự động 8 cấp |
Hệ dẫn động | Cầu trước |
Tăng tốc 0-100km/h | 8.8 giây |
Trợ lực lái | Điện |
Cỡ mâm | 18-20 inch |
Khoảng sáng gầm xe | 189 mm |
Giá xe Peugeot 408 2024 lăn bánh & khuyến mãi
Bảng giá xe ô tô Peugeot 408 mới nhất, ĐVT: triệu đồng | ||||||
Phiên bản | Năm SX | Giá niêm/yết | GIÁ ƯU ĐÃI | Giá lăn bánh tạm tính | ||
Tp.HCM | Hà Nội | Các tỉnh | ||||
Peugeot 408 GT | 2023 | 1.269 | 1.244 | 1.390 | 1.415 | 1.371 |
2024 | 1.269 | 1.269 | 1.418 | 1.443 | 1.399 | |
Peugeot 408 Premium | 2023 | 1.119 | 1.089 | 1.220 | 1.242 | 1.201 |
2024 | 1.119 | 1.119 | 1.253 | 1.275 | 1.234 | |
Peugeot 408 AL | 2023 | 1.019 | 1.019 | 1.143 | 1.163 | 1.124 |
2024 | 1.019 | 1.019 | 1.143 | 1.163 | 1.124 |
Ghi chú: Giá xe Peugeot 408 lăn bánh tạm tính chưa bao gồm khuyến mãi trong tháng. Vui lòng liên hệ Hotline đại lý Peugeot gần nhất để nhận báo giá tốt nhất.
Khuyến mãi: Liên hệ!
[hotline _list]
Màu xe
Peugeot 408 có 5 tuỳ chọn màu sơn ngoại thất gồm: Đỏ Sensation, Đen Nera, Trắng Pearl, Xám Platinum và Xanh Obsession.
Ngoại thất xe Peugeot 408 2024: Hài hòa giữa yếu tố thể thao và lịch lãm
Đầu tiên, Peugeot 408 2024 hoàn toàn mới là mẫu xe đầu tiên của thương hiệu Pháp phân phối bởi Thaco Auto tại Việt Nam được sử dụng nhận logo với nhận diện thương hiệu mới.
Đầu xe với đặc trưng nhận dạng là thiết kế dãy đèn LED chạy ban ngày (DRL) hình nanh sư tử kéo dài từ cụm đèn và cắt qua hai hốc lướt gió thể thao.
Cụm đèn chiếu sáng phía trước loại LED với thiết kế “ma trận” có tính năng tự động điều chỉnh góc thích ứng.
Thiết kế hoạt tiết trên lưới tản nhiệt của Peugeot 408 làm nổi bật lên tính trẻ trung, năng động và sang chảnh của mẫu xe có nguồn gốc từ Pháp này.
Peugeot 408 được phát triển dựa trên khung gầm EMP2 dùng chung với Peugeot 308 và 508 với kích thước dài, rộng, cao lần lượt 4.690 x 1.859 x 1.480 (mm) cùng chiều dài cơ sở 2.787 mm và khoảng sáng gầm đạt 189mm. Như vậy, về kích thước Peugeot 408 sẽ nhỉnh hơn so với chiếc Mazda CX5 (DxRxC 4.550 x 1.840 x 1.680 mm) cũng được phân phối bởi Thaco Auto.
Tổng thể khi nhìn dọc thân xe sẽ nổi bật lên ngôn ngữ thiết kế lai giữa mẫu SUV gầm cao và kiểu vuốt về phía sau của một chiếc Coupe.
Kết hợp với mâm xe 20 inch với thiết kế tạo hình lục lăng theo ngôn ngữ i-cockpit mà Peugeot đã áp dụng cho các mẫu xe từ năm 2016. Mang đến cái nhìn thể thao, năng động và cuốn hút từ cái nhìn đầu tiên cho mẫu xe.
Và tất nhiên với một mẫu xe với giá bán 1 tỷ đồng, gương chiếu hậu trên xe có chức năng chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và hiển thị cảnh báo điểm mù cũng như phương tiện cắt ngang khi lùi xe.
Thiết kế đuôi xe nổi bật cụm đèn thiết kế tinh tế với dải đèn hậu dạng móng vuốt sư tử dạng 3D nổi bật được nối liền bằng ốp màu đen. Ốp cản sau được thiết kế to bản và hầm hố, giúp phần sau xe trong cứng cáp và nam tính hơn.
Ngoài ra, phần kính sau xe được kéo dài làm nổi bật thêm kiểu thiết kế lai Coupe của xe. Điều này mang đến cho xe một dung tích cốp sau rộng 536L và 1.611L khi gập hàng ghế thứ 2.
Trang bị và tiện nghi trên Peugeot 408 2024: Mang hơi hướng tương lai, hiện đại và đẳng cấp
Những nhà thiết kế Peugeot vẫn mang ngôn ngữ thiết kế i-Cockpit lên mẫu 408, giúp cho nội thất mẫu xe không bị nhầm lẫn với bất cứ mẫu xe nào hiện có trên thị trường.
Không gian nội thất Peugeot 408 2024 mang lại cảm xúc thị giác với những tạo hình khối 3D trực quan.
Vô lăng thiết kế D-Cut hai đáy hình lục lăng đặc trưng trên các dòng xe Peugeot. Ngay chính giữa vô lăng nổi bật với logo chú sư tử nhận diện thương hiệu mới. Vô lăng được tích hợp các phím chức năng như đàm thoại rảnh tay, ga hành trình (bản Allure và Premium) hay ga hành trình thích ứng (bản GT).
★ Liên hệ báo giá - Tư vấn trả góp ★
Ghế lái chỉnh điện 10 hướng với tính năng sưởi và làm mát ghế, ghế phụ cũng có thể chỉnh điện 04 hướng. Toàn bộ ghế trong xe được bọc da Nappa (bản GT)
Đồng hồ hiển thị đa thông tin phía sau tay lái cũng được tạo hình 6 cạnh nhưng có phần mềm mại dễ nhìn với kích thước 10 inch và 10 inch hiển thị 3D Quartz trên bản Peugeot 408 GT.
Màn hình giải trí trung tâm được thiết kế hướng về người lái có kích thước 10 inch (bản Allure và Premium) và 10 inch + màn hình tính năng 9.6 inch (bản GT),
Ngay bên dưới màn hình giải trí là nút chỉnh media dạng cảm ứng cùng với phím bấm chỉnh điều hòa thiết kế dạng phím đàn piano tinh tế và sang trọng, tạo sự hài hòa trong tổng thể thiết kế của xe.
Ngoài ra, Peugeot 408 2024 còn có hàng loạt tiện nghi khác như:
- Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm
- Điều hòa tự động hai vùng
- Hệ thống âm thanh 6 loa / 10 loa Focal (bản GT)
- Sạc điện thoại không dây
- Cổng sạc điện thoại
- Cửa gió hàng ghế sau
- Cần số điện tử
- Phanh tay điện tử và tự động giữ phanh
- Ghế massage
- Cửa sổ trời
Động cơ và vận hành mạnh mẽ trong tầm giá
Cả ba phiên bản All New Peugeot 408 2024 đều được trang bị động cơ 1.6L Turbo Puretech có công suất tối đa 218 Hp @ 5.500 v/p và mô men xoắn cực đại 300Nm tại 2000~4500 v/p.
Động cơ Peugeot 408 cho momen xoắn cực đại ở dải vòng tua khá thấp chỉ 2000 v/p và kéo dài đến đến 4500 v/p mang đến cảm giác lái thể thao, khỏe khoắn, đảm bảo xe luôn trong trạng thái sẵn sàng bứt tốc.
Nếu so với các động cơ 2.5L hút khí tự nhiên của Kia K5 hay động cơ 1.5L turbo trên Honda Civic, chắc chắn động cơ 1.6L Turbo Puretech sẽ mang đến trải nghiệm lái phấn khích đặc trưng một chiếc xe đến từ Châu Âu.
Tham khảo: Honda Civic All New 2025
Kết hợp với động cơ là hộp số tự động 8 cấp dẫn động cầu trước cho khả năng tăng tốc từ 0 đến 100km/h chỉ trong 8.8 giây.
Theo công bố từ hãng, mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình đạt 5.8L/100 km. một con số khá ấn tượng với một mẫu xe có động cơ 1.6L tăng áp.
Trang bị an toàn
Trang bị an toàn trên Peugeot 408 hoàn toàn mới trên cả ba phiên bản gồm:
CÔNG NGHỆ AN TOÀN | PEUGEOT 408 ALLURE | PEUGEOT 408 PREMIUM | PEUGEOT 408 GT | |
Cảm biến đỗ xe | Sau | Trước và sau | Trước và sau | |
Camera | Camera lùi | Camera lùi | Camera 360 | |
Gói an toàn ADAS
| Có | Có | Có | |
Điều khiển hành trình | Có | Thích ứng (Stop & Go) | Thích ứng (Stop & Go) | |
Cảnh báo điểm mù | – | Có | Có | |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | – | Có | Có | |
Hỗ trợ chuyển làn | – | Có | Có |
Kết luận – Ưu và nhược điểm
Peugeot 408 2024 mới là mẫu xe với thiết kế đặc trưng lai giữa phong cách SUV và Coupe hạng C hiếm gặp tại thị trường Việt Nam. Đối tượng khách hàng mà Thaco Auto hướng đến cho sản phẩm của mình chắc chắn sẽ là những khách hàng yêu thích trường phái thiết kế phá cách, thể thao, năng động và có phần sang trọng pha lẫn phong cách Âu-Mỹ ngay trên chiếc xe.
Ưu điểm:
- Thiết kế cuốn hút, trẻ trung, năng động, và không kém phần sang trọng
- Mẫu xe duy nhất trong tầm giá có thiết kế SUV lai C-Sedan
- Nội thất và tiện nghi cao cấp và vượt trội
- Tính năng an toàn hiện đại trên cả ba phiên bản
- Động cơ vận hành mạnh mẽ, thể thao
Nhược điểm:
- Không gian hàng ghế thứ 2 không thật sự rộng rãi so với kích thước tổng thể
- Chi phí vận hành, bảo dưỡng xe tương đối cao so với mẫu xe cùng tầm giá.
- Tính thanh khoản thấp.
Thông số kỹ thuật Peugeot 408 2024 ALL NEW
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | PEUGEOT 408 THẾ HỆ MỚI | |||
---|---|---|---|---|
ALLURE | PREMIUM | GT | ||
KÍCH THƯỚC – TRUYỀN ĐỘNG | ||||
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4,690 x 1,850 x 1,480 | 4,690 x 1,850 x 1,480 | 4,690 x 1,850 x 1,480 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,790 | 2,790 | 2,790 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 189 | 189 | 189 | |
Động cơ | 1.6 Turbo PureTech | 1.6 Turbo PureTech | 1.6 Turbo PureTech | |
Công suất cực đại (hp @ vòng/phút) | 218 @ 5500 | 218 @ 5500 | 218 @ 5500 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) | 300 @ 2000 | 300 @ 2000 | 300 @ 2000 | |
Hộp số | 8 cấp EAT8 | 8 cấp EAT8 | 8 cấp EAT8 | |
Hệ thống treo trước | McPherson | McPherson | McPherson | |
Hệ thống treo sau | Bán độc lập | Bán độc lập | Bán độc lập | |
Dẫn động | Cầu trước – FWD | Cầu trước – FWD | Cầu trước – FWD | |
Hệ thống lái | Trợ lực điện | Trợ lực điện | Trợ lực điện | |
Mâm xe | 18-inch Granite phay xước, họa tiết xám | 18-inch Granite phay xước, họa tiết đen | 20-inch Monolithe | |
Kích thước lốp | 225/55 R18 | 225/55 R18 | 245/40 R20 | |
Chế độ lái | Eco, Normal, Sport | Eco, Normal, Sport | Eco, Normal, Sport | |
NGOẠI THẤT | ||||
Lưới tản nhiệt | Chrome | Chrome | Cùng màu thân xe | |
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần/chiếu xa | LED | LED | Matrix LED |
Tự động điều chỉnh chiếu xa/ chiếu gần | ● | ● | ● (phân vùng ánh sáng) | |
Đèn ban ngày | LED | LED | LED | |
Tự động bật/tắt | ● | ● | ● | |
Tự động cân bằng góc chiếu | – | – | ● | |
Gương chiếu hậu bên ngoài | Màu sắc | Sơn đen | Sơn đen | Sơn đen |
chỉnh điện, gập điện, sưởi | ● | ● | ● | |
Đèn chào mừng | ● | ● | ● (Logo Peugeot) | |
Cụm đèn hậu LED | ● | ● | Nhận diện phiên bản GT | |
Cửa (cốp) sau đóng/mở điện | ● | ● | ● (Tích hợp rảnh tay) | |
Logo Peugeot phía hông cửa trước | – | – | ● | |
Cửa sổ trời | – | – | ● | |
Chất liệu ghế | Da | Da Claudia | Da Nappa | |
Ghế lái chỉnh điện | ● | ● | ● | |
Ghế lái nhớ vị trí | – | – | ● | |
Massage hàng ghế trước | – | – | ● | |
Ghế hành khách phía trước chỉnh điện | – | ● | ● | |
Vô lăng bọc da | ● | ● | ● (Phong cách GT) | |
Đồng hồ đa thông tin | 10-inch | 10-inch | 10’’ hiển thị 3D Quartz | |
Màn hình giải trí | 10-inch | 10-inch | 10-inch + Màn hình tính năng 9.6-inch | |
Hệ thống âm thanh | 6 loa | 6 loa | 10 loa Focal | |
Hệ thống điều hoà tự động | 2 vùng độc lập | 2 vùng độc lập | 2 vùng độc lập | |
Cần số điện tử dạng lẫy | ● | ● | ● | |
Phanh tay điện tử | ● | ● | ● | |
Lẫy chuyển số sau vô-lăng | ● | ● | ● | |
Sạc không dây | ● | ● | ● | |
Đèn viền nội thất | – | – | ● | |
Hệ thống kiểm soát chất lượng không khí | – | – | ● | |
AN TOÀN TIÊU CHUẨN | ||||
Số túi khí | 6 | 6 | 6 | |
Cảm biến áp suất lốp | ● | ● | ● | |
ABS + EBD + ESP | ● | ● | ● | |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | ● | ● | ● | |
Camera hỗ trợ đỗ xe | Phía sau 180o | Phía sau 180o | 360° | |
Cảm biến đỗ xe | Phía sau | Trước + sau | Trước + sau | |
AN TOÀN NÂNG CAO | ||||
Điều khiển hành trình | ● | Thích ứng (Stop & Go) | Thích ứng (Stop & Go) | |
Cảnh báo người lái tập trung | ● | ● | ● | |
Giới hạn tốc độ | ● | ● | ● | |
Nhận diện biển báo giao thông | ● | ● | ● | |
Cảnh báo lệch làn | ● | ● | ● | |
Hỗ trợ giữ làn | ● | ● (định tâm làn đường) | ● (định tâm làn đường) | |
Phanh an toàn chủ động | ● (Camera) | ● (Camera + Radar) | ● (Camera + Radar) | |
Cảnh báo điểm mù | – | ● | ● | |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | – | ● | ● | |
Hỗ trợ chuyển làn đường bán tự động | – | ● | ● |
*Trên đây là bảng thông số kỹ thuật xe Peugeot 408 Thế Hệ Mới. Qúy Khách Hàng cần thêm thông tin vui lòng liên hệ hotline đại lý xe Peugeot.
Tham khảo:
> Giá xe Peugeot 2008 5 chỗ
> Giá xe Peugeot 3008 5 chỗ
> Giá xe Peugeot 5008 7 chỗ
> Giá xe Peugeot Traveller 7 chỗ
★ Liên hệ báo giá - Tư vấn trả góp ★
Giá xe Peugeot 408 lăn bánh tại các tỉnh thành
- Phí trước bạ (10%)
- Phí sử dụng đường bộ (01 năm) 1,560,000
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm) 480,700
- Phí đăng ký biển số 200,000
- Phí đăng kiểm 370,000
- Tổng cộng (VND)