★ Liên hệ báo giá - Tư vấn trả góp ★
Toyota Fortuner đem đến cho người dùng rất nhiều sự đa dạng trong việc lựa chọn phiên bản phù hợp với nhu cầu và túi tiền của từng người. Ngoài 2 phiên bản tiêu chuẩn 2.4 và phiên bản cao cấp nhất 2.8 thì Toyota Fortuner còn đem đến cho người dùng một sự lựa chọn khác là phiên bản Fortuner 2.7AT 4×2 với động cơ mạnh mẽ, trang bị tiện nghi không hề thua kém với biến thể cao cấp nhất nhưng lại có mức giá “dễ thở” hơn rất nhiều.
Thông số kỹ thuật Toyota Fortuner 2.7AT 4×2 AT 2025
Kích thước tổng thể | 4795 x 1855 x 1835 mm |
Chiều dài cơ sở | 2745 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 279mm |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,8m |
Dung tích bình nhiên liệu | 80 lít |
Động cơ | 2TR-FE (2.7L) 4 xy lanh thẳng hàng |
Dung tích xy lanh | 2694cc |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Công suất tối đa | 122 (164)/5200 mã lực |
Mô men xoắn cực đại | 245/4000 |
Mức tiêu hao nhiên liệu ngoài đô thị | 9.2l |
Mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị | 14.62l |
Mức tiêu hao nhiên liệu hỗn hợp | 11.2l |
Hệ dẫn động | Cầu sau hoặc 2 cầu bán thời gian |
Hộp số | 6AT |
Hệ thống treo trước/sau | Độc lập,tay đòn kép với thanh cân bằng / Phụ thuộc, liên kết 4 điểm |
Kích thước lốp | 265/65R17 |
Số chỗ ngồi | 7 |
Giá bán Toyota Fortuner 2.7AT 4×2 AT 2025
Bảng giá xe ô tô Toyota Fortuner mới nhất (triệu đồng) | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính | ||
Hà Nội | TP.HCM | Các tỉnh | ||
1.026 | 1.171 | 1.151 | 1.132 | |
Fortuner 2.4AT 4×2 (CKD) | 1.055 | 1.204 | 1.183 | 1.164 |
Fortuner Legender 2.4AT 4×2 (CKD) | 1.185 | 1.349 | 1.326 | 1.307 |
Fortuner 2.7 AT 4×2 | 1.165 | 1.327 | 1.304 | 1.285 |
Fortuner 2.7AT 4×4 | 1.250 | 1.422 | 1.397 | 1.378 |
1.434 | 1.628 | 1.600 | 1.581 | |
Fortuner Legender 2.8AT 4×4 (CKD) | 1.350 | 1.534 | 1.507 | 1.488 |
Ghi chú: Giá xe Toyota Fortuner tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ đại lý Toyota gần nhất để nhận báo giá xe tốt nhất.
Toyota Fortuner 2025 được phân phối tại thị trường Việt nam với 6 tùy chọn màu sắc: Bạc, Đồng, Nâu, Đen, Trắng, Trắng Ngọc Trai.
Đánh giá thiết kế ngoại thất Toyota Fortuner 2.7AT 4×2 AT 2025
Toyota Fortuner 2.7AT 4×2 vẫn sở hữu kích thước tương đồng so với phiên bản tiền nhiệm, kích thước tổng thể D x R x C lần lượt là 4795 x 1855 x 1835 mm, chiều dài cơ sở 2745mm, tổng thể ngoại hình Fortuner 2025 vẫn đem lại vóc dáng cứng cáp, bệ vệ
Thiết kế đầu xe
Xe được khoác lên mình bộ lưới tản nhiệt mới hình thang ngược, bên trong là các chi tiết nối liền với nhau tạo hình gợn sóng bắt mắt, chính giữa là logo Toyota to bản chiếm phân nửa chiều cao của bộ lưới tản nhiệt. Bên trong cụm đèn chiếu sáng gây ấn tượng dải đèn LED chạy ban ngày thiết kế uốn lượn kết hợp với đèn pha cấu tạo thành từng múi nhỏ giúp nâng cao khả năng chiếu sáng cũng như độ thẩm mỹ, tính nổi bật của xe.
Thiết kế xung quanh cụm đèn sương mù cũng được tinh chỉnh lại với 2 hốc hút gió hình đa giác được phóng to kết hợp với 1 đường rãnh nhỏ nối liền với bộ lưới tản nhiệt trung tâm tạo nên sự liền lạc, hài hòa trong thiết kế.
Thiết kế thân xe
Toàn bộ chiếc xe được nâng đỡ bởi bộ lazang 17 inch 6 chấu, phần hông xe sở hữu những đường nét mềm mại, không gai góc như thiết kế đầu xe. Tay nắm cửa mạ chrome, gương chiếu hậu sơn cùng màu với thân xe, tích hợp chỉnh/gập điện, đèn báo rẽ.
Thiết kế đuôi xe
Cụm đèn hậu được bọc viền chrome thiết kế hài hòa vuốt dọc sang hai bên thân xe kết hợp dải đèn công nghệ LED đem lại khả năng chiếu sáng tối ưu hơn vào ban đêm. Ngoài ra biến thể này cũng hỗ trợ sấy kính sau và gạt mưa điều chỉnh thời gian.
Đánh giá thiết kế nội thất Toyota Fortuner 2.7AT 4×2 2025
Khoang lái
Toyota 7 chỗ Fortuner 2025 2.7AT 4×2 có khoang lái tương tự phiên bản 2.7AT 2 cầu. Bảng táp lô, ghế bọc da, vô lăng đều sử dụng tông màu tối không đem thực sự đem lại điểm nhấn. Màn hình 8 inch viền mỏng, các nút bấm tùy chỉnh 2 bên cho tới hệ thống tùy chỉnh điều hòa bên dưới đều được bố trí một cách cân đối, hài hòa.
Vô lăng bọc 3 ba chấu được sử dụng chất liệu cao cấp, tích hợp nhiều nút bấm điều khiển tiện lợi đem lại cảm giác cầm nắm đầm, vững chãi, tiện nghi cho tài xế. Ngoài ra vô lăng cũng được tích hợp chứng năng điều chỉnh 4 hướng giúp người lái dễ dàng tìm vị trí thích hợp.
★ Liên hệ báo giá - Tư vấn trả góp ★
Với chiều dài trục cơ sở không đổi, Xe ô tô Toyota Fortuner 2.7AT 4×2 vẫn mang lại một không gian nội thất tương đối thoải mái với độ duỗi chân khá rộng rãi với hàng ghế thứ 1 và thứ 2. Đối với ghế thứ 3, nếu muốn ngồi thoải mái, khách hàng sẽ phải tự cân đối tùy chỉnh giữa hàng ghế thứ 2 và người thứ 3 để có được trải nghiệm hàng ghế thứ 3 tương đối ổn. Hàng ghế thứ 3 này vẫn sẽ thích hợp đối với những người 1m65 đổ lại.
Hàng ghế thứ 2 có thể trượt và gập theo tỷ lệ 60:40 để chia sẻ không gian cho hành khách phía sau, cũng như hỗ trợ việc ra vào hàng ghế thứ 3 dễ dàng hơn. Phiên bản Toyota Fortuner 2.4 AT 4×2 sử dụng ghế ngồi bọc da với ghế trước tích hợp chỉnh điện 8 hướng, ghế phụ chỉnh tay 4 hướng.
Trang bị tiện nghi Toyota Fortuner 2.7AT 4×2 2025
Không có sự khác biệt rõ rệt về trang bị trên phiên bản Fortuner 2.7 4×2 so với biến thể 2.7 2 cầu và các phiên bản cao cấp 2.8AT, cụ thể xe được trang bị các tiện ích như:
- Màn hình cảm ứng 8 inch hỗ trợ kết nối Apple CarPlay, Android Auto
- Bluetooth, AUX, HDMI, định vị
- Hệ thống dàn âm thanh 6 loa
- Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm
- Cửa gió điều hòa cho hàng ghế phía sau
- Ổ điện 220V-100W
Động cơ, vận hành
Toyota Fortuner 2.7AT 4×2 sử dụng động cơ xăng 2TR-FE 2.7L cải tiến, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van trục cam kép, VVY-I, đem lại khả năng vận hành êm ái và dễ dàng, động cơ này có khả năng sản sinh công suất cực đại 164 mã lực tại dải vòng tua 3400 vòng/phút, mô men xoắn cực đại đạt 400Nm tải vòng tua 1600 vòng/phút đi kèm hộp số tự động 6 cấp, hệ dẫn động cầu sau.
Xe được trang bị 2 chế độ lái Eco và Power chế độ ECO giúp tối ưu hóa tiết kiệm nhiên liệu và chế độ POWER giúp tối ưu hóa vận hành (vượt xe, vượt dốc, chở tải).
Về khả năng vận hành, Toyota Fortuner 2.7AT 4×2 sử dụng hệ thống trợ lực lái thủy lực, biến thiên theo tốc độ (VFC). Tính năng này hỗ trợ điều khiển xe nhẹ nhàng ở tốc độ thấp và tăng sự ổn định tối ưu ở tốc độ cao cùng khả năng đáp ứng nhanh nhạy.
Về mức tiêu thụ nhiên liệu, Toyota Fortuner 2.7AT 4×2 có mức tiêu thụ nhiên liệu trong 3 điều kiện môi trường lần lượt là:
- Ngoài đô thị: 9.2l/100km
- Trong đô thị: 14.62l/100km
- Hỗn hợp: 11.2l/100km
Trang bị an toàn
Toyota Fortuner 2.7AT 4×2 được trang bị các tinh năng an toàn tiêu chuẩn như:
- Cảm biến hỗ trợ đỗ xe
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- Hỗ trợ khởi hành xuống dốc
- Hệ thống kiểm soát lực kéo
- Hệ thống cân bằng điện tử VSC với công tắc tắt OFF
- Khung xe GOA
- Hệ thống 6 túi khí
- Hệ thống phanh ABS/EBD/BA
- Dây đai an toàn 3 điểm ELR
Tổng kết
Toyota Fortuner phiên bản 2.7AT 4×2 giải quyết được vấn đề khi phải phân vân chọn phiên bản nào cho phù hợp, phiên bản 2.4 bị cắt đi 1 số tính năng, trang bị mặc dù không phải là vấn đề quá lớn nhưng đối với những vị khách khó tính thì phiên bản tiêu chuẩn khó có thể chiều lòng khách hàng, ngược lại phiên bản cao cấp sở hữu nhiều điểm cải tiến nổi trội nhưng đi kèm với mức giá khá cao
Bởi thế, phiên bản 2.7AT là sự lựa chọn lý tưởng nhất với ngoài hình khỏe khoắn, nội thất tiện nghi, khả năng vận hành mạnh mẽ cùng mức giá vừa túi tiền, người dùng sẽ không phải cân đo đong đếm để chọn ra mẫu xe phù hợp với bản thân, đáp ứng tiêu chí “Ngon – Bổ – Rẻ”.
Tham khảo:
★ Liên hệ báo giá - Tư vấn trả góp ★
Giá xe Toyota Fortuner 2.7 AT 4×2 lăn bánh tại các tỉnh thành
- Phí trước bạ (10%)
- Phí sử dụng đường bộ (01 năm) 1,560,000
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm) 480,700
- Phí đăng ký biển số 200,000
- Phí đăng kiểm 370,000
- Tổng cộng (VND)