★ Liên hệ báo giá - Tư vấn trả góp ★
Tại sự kiện ra mắt phiên bản nâng cấp giữa dòng đời của chiếc SUV 7 chỗ Toyota Fortuner, không nằm ngoài dự đoán, 2 phiên bản hoàn toàn mới có tên Legender cũng đã được Toyota Việt Nam đem về dưới dạng nhập khẩu từ thị trường Thái Lan. Với thiết kế mạnh mẽ, thể thao cùng một số bổ sung tiện nghi. Toyota Fortuner Legender 2024 2.4AT 4X2 hiện đang nhận được nhiều sự quan tâm của thị trường xe Việt.
Thông số kỹ thuật | Toyota Fortuner Legender 2.4AT 4X2 |
Kích thước tổng thể | 4795 x 1855 x 1835 mm |
Chiều dài cơ sở | 2745 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 279 mm |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,8 m |
Dung tích bình nhiên liệu | 80 lít |
Động cơ | 2GD-FTV (2.4L) 4 xy lanh thẳng hàng |
Dung tích xy lanh | 2393/2755 |
Loại nhiên liệu | Dầu |
Công suất tối đa | 147/200 mã lực |
Mô men xoắn cực đại | 400 Nm |
Mức tiêu hao nhiên liệu ngoài đô thị | 7,14l |
Mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị | 10,21l |
Mức tiêu hao nhiên liệu hỗn hợp | 8,28l |
Hệ dẫn động | Cầu sau |
Hộp số | 6AT |
Hệ thống treo trước/sau | Độc lập,tay đòn kép với thanh cân bằng / Phụ thuộc, liên kết 4 điểm |
Kích thước lốp | 265/60R18 |
Số chỗ ngồi | 7 chỗ |
Giá xe Toyota Fortuner Legender 2024 2.4AT 4X2
Bảng giá xe ô tô Toyota Fortuner mới nhất (triệu đồng) | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính | ||
Hà Nội | TP.HCM | Các tỉnh | ||
1.026 | 1.171 | 1.151 | 1.132 | |
Fortuner 2.4AT 4×2 (CKD) | 1.055 | 1.204 | 1.183 | 1.164 |
Fortuner Legender 2.4AT 4×2 (CKD) | 1.185 | 1.349 | 1.326 | 1.307 |
Fortuner 2.7 AT 4×2 | 1.165 | 1.327 | 1.304 | 1.285 |
Fortuner 2.7AT 4×4 | 1.250 | 1.422 | 1.397 | 1.378 |
1.434 | 1.628 | 1.600 | 1.581 | |
Fortuner Legender 2.8AT 4×4 (CKD) | 1.350 | 1.534 | 1.507 | 1.488 |
Ghi chú: Giá xe Toyota Fortuner tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ đại lý Toyota gần nhất để nhận báo giá xe tốt nhất.
Xe được phân phối tại thị trường Việt Nam với 6 tùy chọn màu sơn ngoại thất bao gồm: Bạc, Đồng, Nâu, Đen, Trắng, Trắng Ngọc Trai trong đó màu trắng ngọc trai sẽ có mức giá bán cao hơn các màu khác 10 triệu đồng.
Đánh giá thiết kế ngoại thất Toyota Fortuner Legender 2024 2.4AT 4X2
Về thông số kích thước, Toyota Fortuner Legender 2024 2.4AT sở hữu “số đo 3 vòng” chiều dài x rộng x cao lần lượt là 4795 x 1855 x 1835 mm, chiều dài cơ sở 2745mm.
Đầu xe
Toyota Fortuner Legender 2.4AT 2024 có thiết kế đầu xe khác biệt hoàn toàn so với các biến thể Fortuner thông thường. Đầu tiên phải kể đến cụm lưới tản nhiệt chia làm 2 tầng được sơn đen tạo hình gợn sóng xung quanh được bọc viền dày dặn, chắc chắn.
Kế tiếp là dải đèn LED thiết kế mới dạng xương cá với 4 tinh thể đèn LED uốn cong mềm mại tạo nên cụm đèn tổng thể đầy cá tính. Phiên bản cao cấp nhất của Fortuner còn được trang bị tính năng cân bằng góc chiếu tự động tối ưu khả năng chiếu sáng đi kèm là công nghệ LED Projector kết hợp với thiết kế tạo nên cái nhìn rất bắt mắt.
Cản trước được nhô lên rõ rệt với ốp trang trí sơn bạc nổi bật, đặc biệt 2 bên là cụm đèn xi nhan cấu tạo bởi những ô đèn dạng dẹt hình chữ nhật tạo nên thiết kế độc đáo, lạ mắt, khiến không ít người dùng bị nhầm lẫn với đèn sương mù.
Thân xe
Toyota Fortuner Legender 2.4AT 2024 được trang bị bộ lazang 18 inch 5 chấu thiết kế cách điệu với các chấu tạo hình mũi tên đa giác xoáy sâu khu vực trung tâm nơi đặt logo Toyota. Ngoài ra thiết kế thân xe trên phiên bản Legender không có sự khác biệt nhiều so với các biến thể Fortuner thông thường, tay nắm cửa sơn bóng, gương chiếu hậu được sơn đen tích hợp chỉnh/gập điện, đèn báo rẽ..
Đuôi xe
Toyota Fortuner Legender 2.4AT 2024 có phần thiết kế đèn hậu dạng dẹt khá giống với thiết kế đèn hậu trên Hyundai Santafe 2024. Bên dưới cụm đèn phản quang được nối liền với một dải trang trí hình chữ L kéo dài vuốt thẳng vuông góc với cụm đèn hậu. Ngoài ra các chi tiết cánh lướt gió, ăng-ten vây cá, cản sau và đèn phản quang vẫn giữ thiết kế như đời xe cũ cũng như không có sự khác biệt so với các biến thể Fortuner khác.
Đánh giá thiết kế nội thất Toyota Fortuner Legender 2024 2.4AT 4X2
Khoang lái
Bước vào khoang lái, dễ nhận thấy thiết kế nội thất trên phiên bản Legender mang một chút khác biệt so với các biến thể còn lại, màn hình giải trí trung tâm có thiết kế tràn viền đẹp mắt hơn. Ngoài ra bảng táp lô, ghế da được bổ sung thêm màu nội thất đỏ hoặc nâu tùy chọn tạo sự tương phản rõ rệt.
Vô lăng bọc da 3 ba chấu được sử dụng chất liệu cao cấp, tích hợp nhiều nút bấm điều khiển tiện lợi cùng lẫy chuyển số thể thao đem lại cảm giác cầm nắm đầm, vững chãi, tiện nghi cho tài xế. Ngoài ra vô lăng cũng được tích hợp chứng năng điều chỉnh 4 hướng giúp người lái dễ dàng tìm vị trí thích hợp, phía sau vô lăng là màn hình đồng hồ hiển thị đa thông tin Optitron sắc nét, màn hình TFT cung cấp cho tài xế những thông tin cần thiết về tình trạng xe, nhiên liệu…
★ Liên hệ báo giá - Tư vấn trả góp ★
Khoang hành khách
Với trục cơ sở không đổi 2745mm, Toyota Fortuner Legender 2024 2.4AT đem đến trải nghiệm độ rộng rãi khoang hành khách tương tự các biến thể khác và các phiên bản tiền nhiệm. Hàng ghế thứ 2 như thường lệ vẫn cực kỳ thoải mái, dư sức đáp ứng cho các vị khách có chiều cao 1m85, trong khi hàng ghế thứ 3 chỉ phù hợp với những hành khách có chiều cao dưới 1m7.
Hàng ghế thứ 2 có thể trượt và gập theo tỷ lệ 60:40 để chia sẻ không gian cho hành khách phía sau, cũng như hỗ trợ việc ra vào hàng ghế thứ 3 dễ dàng hơn. Toàn bộ ghế ngồi trên Fortuner Legender 2024 đều được bọc da cao cấp với ghế trước tích hợp chỉnh điện 8 hướng.
Khoang hành lý
Dung tích khoang hành lý của xe ô tô Toyota 7 chỗ này khi sử dụng cả 3 hàng ghế là 200 lít, tăng lên 716 lít nếu gập hàng ghế thứ 3 và 1080 lít nếu gập cả 2 hàng ghế sau. Cả hai phiên bản Legender đều được trang bị tính năng đá cốp giúp việc đóng cửa cốp trở nên dễ dàng hơn chỉ bằng một lần “đá chân”.
Tiện nghi xe Toyota Fortuner Legender 2024 2.4AT 4X2
Toyota Fortuner Legender 2.4AT 2024 sở hữu các tiện ích nổi bật như:
- Màn hình cảm ứng 8 inch
- Đầu DVD kết nối điện thoại thông minh, Bluetooth, AUX, HDMI, định vị
- Hệ thống dàn âm thanh 11 loa chất lượng cao JBL
- Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm
- Vô lăng tích hợp lẫy chuyển số
- Cửa gió điều hòa cho hàng ghế phía sau
- Ổ điện 220V-100W
Động cơ
Dưới nắp capo của Toyota Fortuner Legender 2.4AT 2024 là khối động cơ 2GD-FTV (2.4L), 4 xi-lanh thẳng hàng cho công suất tối đa 147 mã lực và 400 Nm mô-men xoắn. Động cơ trên được ghép nối với hộp số tự động 6 cấp và hệ dẫn động cầu sau.
Fortuner Legender 2.4AT chỉ được trang bị 3 chế độ lái giúp xe tối ưu hóa khả năng vận hành cũng như đem lại khả năng tiết kiệm nhiên liệu, thích hợp với đa dạng địa hình.
Xe được trang bị hệ thống treo trước/sau dạng tay đòn kép và liên kết bốn điểm hỗ trợ giảm tối đa độ rung lắc kết hợp với hệ thống khung gầm rắn chắc khiến cho khả năng Offroad của xe không thua kém gì so với các đối thủ khác như Mitsubishi Pajero Sport, Ford Everest.
Xe ghi nhận mức tiêu thụ nhiên liệu tại 3 điều kiện môi trường lần lượt là:
- Ngoài đô thị: 7.14L /100km
- Trong đô thị: 10.21L/100km
- Hỗn hợp: 8.28L/100km
Hệ thống an toàn
Khá đáng tiếc khi Toyota Fortuner 2024 bản Legender 2.4AT không được trang bị gói an toàn Toyota Safety Sense, gói trang bị này duy nhất chỉ có trên biến thể Legender 2.8AT. Xe được trang bị các tính năng an toàn tiêu chuẩn như:
- Cảm biến hỗ trợ đỗ xe
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- Hỗ trợ khởi hành xuống dốc
- Hệ thống kiểm soát lực kéo
- Hệ thống cân bằng điện tử VSC với công tắc tắt OFF
- Khung xe GOA
- Hệ thống 7 túi khí
- Hệ thống phanh ABS/EBD/BA
- Hệ thống kiểm soát móc kéo
Tổng kết
Với phiên bản Legender hoàn toàn mới, Toyota đã bước đầu thành công trong việc làm hài lòng khách hàng nhờ ngoại hình được đánh giá là “đã con mắt” kết hợp với 1 số thay đổi nhẹ trong thiết kế nội thất giúp xe đem lại cái nhìn thể thao đồng thời tăng cảm giác lái phấn khích hơn. Với mức giá hợp lý, Toyota Fortuner Legender 2.4AT đang là một trong những cái tên đem lại khả năng cạnh tranh cao nhất cho Toyota so với các đối thủ trong cùng phân khúc.
★ Liên hệ báo giá - Tư vấn trả góp ★
Giá xe Toyota Fortuner Legender 2.4AT 4×2 lăn bánh tại các tỉnh thành
- Phí trước bạ (10%)
- Phí sử dụng đường bộ (01 năm) 1,560,000
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm) 480,700
- Phí đăng ký biển số 200,000
- Phí đăng kiểm 370,000
- Tổng cộng (VND)