...
Chuyển tới nội dung

Toyota Vios

458.000.000 545.000.000  - Liên hệ nhận giá TỐT

Số chỗ ngồi

5 chỗ

Kiểu xe

Phân khúc

Nhiên liệu

Xuất xứ

Lắp ráp trong nước

Chiều dài cơ sở (mm)

2.550

Chi tiết động cơ

1.5L, van biến thiên kép

Dung tích bình nhiên liệu

42 lít

Công suất tối đa

106 mã lực tại 6000 vòng/phút

Momen xoắn tối đa

140 Nm tại 4200 vòng/phút

Hộp số

Số sàn (MT), Số tự động (CVT)

Số cấp (Hộp số)

Số sàn 5 cấp, Số tự động vô cấp CVT

Hệ dẫn động

Treo trước/sau

Độc lập Macpherson/Dầm xoắn

Phanh trước/sau

Đĩa thông gió/Đĩa đặc

Trợ lực lái

Điện

Kích thước lazang (inch)

15

Khoảng sáng gầm xe (mm)

133

Mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị

7.62L/100km

Mức tiêu hao nhiên liệu ngoài đô thị

5.08L/100km

Mức tiêu hao nhiên liệu kết hợp

6.02L/100km

Năm ra mắt Việt Nam

2023

Năm sản xuất

2024

Phiên bản

Vios E CVT, Vios E MT, Vios G

✓ Dòng xe: VIOS ✓ Hãng xe:

★ Liên hệ báo giá - Tư vấn trả góp ★

TOYOTA MIỀN NAM

Mr Việt – Đại lý Toyota Miền Nam

TOYOTA MIỀN BẮC

Đại lý Toyota Miền Bắc

TOYOTA MIỀN TRUNG

Đại lý Toyota Miền Trung

Đặt Hotline của bạn tại đây

Liên hệ: 0774.798.798 – Cty Xe Tốt Việt Nam

Trong vài năm trở lại đây, vị thế của Toyota Vios tại Việt Nam đang dần lung lay khi ngày càng có nhiều sự lựa chọn hấp dẫn. Những ngày tháng Vios thống trị danh sách Top 10 bán chạy đã giảm đi đáng kể. Liệu Toyota Vios đang bán tại Việt Nam đã hết thời? Hãy cùng WIN AUTO tìm hiểu xem “mẫu xe quốc dân” có còn đáng mua.

Toyota Vios 2024 bán tại Việt Nam là bản nâng cấp từ năm 2023
Toyota Vios 2024 bán tại Việt Nam là bản nâng cấp từ năm 2023

Xe Toyota Vios 2024 giá bao nhiêu? Khuyến mãi tháng này?

BẢNG GIÁ XE TOYOTA VIOS MỚI NHẤT (ĐVT: Triệu VNĐ)
Phiên bản Giá niêm yết Ưu Đãi Giá lăn bánh tạm tính
Hà Nội Tp. HCM Các tỉnh
Vios 1.5E MT 458 Liên hệ 535 526 507
Vios 1.5E CVT 488 Liên hệ 568 559 540
Vios 1.5G CVT 545 Liên hệ 621 632 602

Ghi chú: Giá xe Toyota Vios tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ đại lý Toyota gần nhất để nhận báo giá xe tốt nhất.

★ Liên hệ báo giá - Tư vấn trả góp ★

TOYOTA MIỀN NAM

Mr Việt – Đại lý Toyota Miền Nam

TOYOTA MIỀN BẮC

Đại lý Toyota Miền Bắc

TOYOTA MIỀN TRUNG

Đại lý Toyota Miền Trung

Đặt Hotline của bạn tại đây

Liên hệ: 0774.798.798 – Cty Xe Tốt Việt Nam

Màu xe Toyota Vios 2024

Toyota Vios 2024 có 6 tuỳ chọn màu sơn ngoại thất gồm: Trắng, Trắng ngọc trai, Bạc, Đen, Đỏ, Nâu ánh vàng.

Ngoại thất xe Toyota Vios 2024 – Nam tính, khoẻ khoắn

toyota vios 2024 vietnam winauto 1

Toyota Vios 2024 đang bán tại Việt hiện tại chỉ mới là phiên bản facelift, chưa bước sang thế hệ mới như thị trường quốc tế. “Mẫu xe quốc dân” có diện mạo nam tính, khoẻ khoắn với kích thước tổng thể DxRxC lần lượt là 4.425 x 1.730 x 1.475 mm.

Đầu xe

toyota vios 2024 vietnam winauto 12 toyota vios 2024 vietnam winauto 11

Nhìn từ trực diện, Toyota Vios 2024 gây ấn tượng mạnh với bộ khuếch tán sơn đen to bản mở rộng sang 2 bên trông khá hầm hố. Tất cả phiên bản đều được trang bị cụm đèn pha Bi LED dạng bóng chiếu hiện đạ, ghi điểm cộng lớn với khách hàng, đi kèm là tính năng tự động bật/tắt.

Thân xe

toyota vios 2024 vietnam winauto 10

Di chuyển sang phần hông, Toyota Vios 2024 tạo điểm nhấn với bộ la zăng 15 inch cấu trúc dạng xoáy mày phây xước thể thao. Đi kèm là bộ lốp dày có thông số 185/60R15 giúp xe vận hành êm ái hơn. Xe được trang bị cặp gương chiếu hậu gập-chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ.  

Đuôi xe

toyota vios 2024 vietnam winauto 9

Nổi bật nhất ở phần đuôi xe là cụm đèn hậu LED có kiểu dáng mềm mại. Phần cốp xe được vuốt nhẹ trông như cánh lướt gió ảo khá bắt mắt. Bên dưới là 2 cụm đèn phản quan giúp xe phía sau chú ý giữ khoảng cách.

Nội thất xe Toyota Vios 2024 – Thực dụng

Nội thất Toyota Vios 2024 có thiết kế dễ sử dụng, thân thiện với người dùng, tuy nhiên phải thừa nhận rằng tính thẩm mỹ chưa sánh bằng đối thủ Hyundai Accent 2024 All New (Mới ra mắt cuối tháng 5).  

Khoang lái

toyota vios 2024 vietnam winauto 8

Bước vào khoang lái, khách hàng sẽ thích thú với màn hình giải trí cảm ứng 9 inch đặt nổi trông khá hiện đại. Xe sử dụng vô lăng đa chức năng 3 chấu bọc da/Urathane, đặc biệt tích hợp 2 lẫy chuyển số mang đến trải nghiệm lái mới mẻ, thể thao hơn.

toyota vios 2024 vietnam winauto 7

Phía sau tay lái là cụm đồng hồ Optitron với màn hình TFT 4.2”/Analog. Toàn bộ ghế ngồi trên xe đều được boc da, ghế lái có thiết kế kiểu thể thao có thể chỉnh tay 6 hướng, còn ghế phụ có thể chỉnh tay 4 hướng.

Khoang hành khách

toyota vios 2024 vietnam winauto 6 toyota vios 2024 vietnam winauto 5

Hàng ghế sau trên Toyota Vios 2024 có chỗ để chân khá thoải mái nhờ trục cơ sở dài 2.550 mm. Đi kèm là bệ tỳ tay trung tâm và 3 tựa đầu giúp giảm mệt mỏi khi đi xa. Hãng xe Nhật Bản còn trang bị thêm cổng sạc USB type C cho hàng ghế này rất tiện lợi để hành khách sạc các thiết bị điện tử.

Khoang hành lý

Toyota Vios 2024 có dung tích khoang hành lý tiêu chuẩn 506 lít, nếu cần thêm không gian chứa đồ khách hàng có thể mở rộng bằng cách gập hàng ghế sau theo tỷ lệ 60:40.

Tiện nghi – Đủ dùng

toyota vios 2024 vietnam winauto 4

Toyota Vios 2024 có 2 tuỳ chọn dàn điều hoà gồm tự động hoặc chỉnh cơ, kết hợp cùng là cửa gió phục vụ hàng ghế sau giúp khoang cabin được làm mát nhanh. Danh sách giải trí trên xe gồm có các tính năng đáng chú ý như:

  • Màn hình cảm ứng 7-9 inch
  • Kết nối điện thoại thông minh, USB, Bluetooth
  • Đàm thoại rảnh tay
  • Cổng sạc USB type C
  • Dàn âm thanh 4-6 loa
  • Chìa khoá thông minh, khởi động bằng nút bấm

Động cơ

toyota vios 2024 vietnam winauto 2

Dưới nắp capo của Toyota Vios 2024 là khối động cơ Xăng 1.5L, van biến thiên kép. Cỗ máy này có khả năng tạo ra công suất tối đa 106 mã lực tại 6000 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 140 Nm tại 4200 vòng/phút.

Toàn bộ sức mạnh được truyền xuống hệ dẫn động cầu trước thông qua 2 tuỳ chọn hộp số gồm vô cấp CVT hoặc số sàn 5 cấp.

★ Liên hệ báo giá - Tư vấn trả góp ★

TOYOTA MIỀN NAM

Mr Việt – Đại lý Toyota Miền Nam

TOYOTA MIỀN BẮC

Đại lý Toyota Miền Bắc

TOYOTA MIỀN TRUNG

Đại lý Toyota Miền Trung

Đặt Hotline của bạn tại đây

Liên hệ: 0774.798.798 – Cty Xe Tốt Việt Nam

Vận hành – Bền bỉ, tiết kiệm

Từ lâu Toyota Vios đã được đông đảo khách hàng Việt đánh giá cao về khả năng vận hành bền bỉ, ít hỏng vặt, chi phí bảo dưỡng, sửa chữa thấp. Nhờ đó chủ sở hữu Vios thường bỏ ra ít chi phí để “nuôi” xe.

Toyota Vios 2024 sử dụng hệ thống treo trước/sau dạng độc lập Macpherson/dầm xoắn giúp xe vận hành khá êm ái, không quá giằng xóc khi lướt qua các “ổ gà”. Khoảng sáng gầm đạt 133 mm khá lý tưởng giúp Vios không gặp khó khăn khi “leo lề”, vượt đường gập ghềnh.

Theo công bố từ hãng xe Nhật Bản, Toyota Vios 2024 có mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị, ngoài đô thị, kết hợp lần lượt là 7.62L/100km, 5.08L/100km, 6.02L/100km.

An toàn – Đa dạng

toyota vios 2024 vietnam winauto 3

Danh sách an toàn trên Toyota Vios 2024 đa dạng với loạt tính năng gồm:

  • 3-7 túi khí
  • Chống bó cứng phanh
  • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
  • Phân phối lực phanh điện tử
  • Cân bằng điện tử
  • Kiểm soát lực kéo
  • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
  • Cảnh báo tiền va chạm
  • Cảnh báo lệch làn đường
  • Cruise control
  • Camera lùi
  • Cảm biến trước/sau

Kết luận – Ưu và nhược điểm

Nhìn chung, Toyota Vios 2024 vẫn là mẫu sedan hạng B đáng mua ở thời điểm hiện tại nhờ những ưu điểm không thể phủ nhận như độ bền bỉ, chi phí “nuôi” rẻ, khả năng giữ giá tốt, tính thanh khoản cao, ít lỗi thời.

Ưu điểm

  • Vận hành bền bỉ, ít hỏng vặt
  • Chi phí “nuôi” rẻ
  • Khả năng giữ giá tốt
  • Tính thanh khoản cao
  • Ít lỗi thời
  • Bổ sung nhiều trang bị an toàn hơn trước (thêm tính năng an toàn cảnh báo lệch làn đường và cảnh báo tiền va chạm)
  • Ngoại hình đẹp hơn trước
  • Nâng cấp tiêu chuẩn toàn bộ phiên bản

Nhược điểm

  • Kiểu dáng không quá bắt mắt
  • Thực dụng
  • Option không quá hiện đại
  • Chưa phải là thế hệ mới
  • Vật liệu nội thất bị cắt giảm (chuyển từ da thật sang da công nghiệp) nhằm làm giá xe không tăng khi khi đã bổ sung thêm các trang bị tiện ích khác
  • Chi phí tốn kém hơn khi sửa chữa (nhất là bộ phận cảm biến radar được đặt ở phía sau logo rất tốn kém khi thay thế)

Thông số kỹ thuật Toyota Vios 2024 bản nâng cấp tại Việt Nam

Kích thước – Trọng lượng

Thông số Vios E MT Vios E CVT Vios G CVT
Kích thước tổng thể D x R x C (mm)  4.425 x 1.730 x 1.475
Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) (mm) 1.895 x 1.420 x 1.205
Chiều dài cơ sở (mm) 2.550
Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau)  1.475 / 1.460
Khoảng sáng gầm xe (mm) 133
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.1
Trọng lượng toàn tải (kg) 1.550
Dung tích bình nhiên liệu (L) 42

Động cơ – vận hành

Thông số Vios E MT Vios E CVT Vios G CVT
Loại động cơ 2NR-FE (1.5L) 2NR-FE (1.5L) 2NR-FE (1.5L)
Số xy lanh 4 4 4
Bố trí xy lanh Thẳng hàng Thẳng hàng Thẳng hàng
Dung tích xy lanh 1.496 1.496 1.496
Tỉ số nén 11.5 11.5 11.5
Hệ thống nhiên liệu Van biến thiên kép/ Dual VVT-i Van biến thiên kép/ Dual VVT-i Van biến thiên kép/ Dual VVT-i
Loại nhiên liệu Xăng Xăng Xăng
Công suất tối đa (hp/rpm) 106/6.000 106/6.000 106/6.000
Mô men xoắn tối đa (Nm@rpm) 140/4.200 140/4.200 140/4.200
Các chế độ lái Không Không Không
Hệ thống truyền động Cầu trước Cầu trước Cầu trước
Hộp số MT CVT CVT
Hệ thống treo Trước Độc lập Macpherson Độc lập Macpherson Độc lập Macpherson
Sau Dầm xoắn Dầm xoắn Dầm xoắn
Trợ lực tay lái Điện Điện Điện
Vành & lốp xe Loại vành Mâm đúc Mâm đúc Mâm đúc
Kích thước lốp 185/60R15 185/60R15 185/60R15
Lốp dự phòng Mâm đúc Mâm đúc Mâm đúc
Phanh Trước Đĩa thông gió Đĩa thông gió Đĩa thông gió
Sau Đĩa đặc Đĩa đặc Đĩa đặc
Tiêu chuẩn khí thải     Euro 5 Euro 5 Euro 5
Tiêu thụ nhiên liệu Ngoài đô thị     5,08     4,67 4,79
Kết hợp  6,02 5,77 5,87
Trong đô thị   7,62 7,70 7,74

Ngoại thất

Thông số Vios E MT Vios E CVT Vios G CVT
Cụm đèn trước Đèn chiếu gần Bi LED dạng bóng chiếu Bi LED dạng bóng chiếu Bi LED dạng bóng chiếu
Đèn chiếu xa Bi LED dạng bóng chiếu Bi LED dạng bóng chiếu Bi LED dạng bóng chiếu
Đèn chiếu LED sáng ban ngày Không Không
Tự động Bật/Tắt Không
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng
Chế độ đèn chờ dẫn đường Không
Cụm đèn sau Đèn phanh LED LED LED
Đèn báo rẽ LED LED LED
Gương chiếu hậu ngoài Điều chỉnh điện
Gập điện
Tích hợp đèn báo rẽ
Màu Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe
Ăng ten Vây cá Vây cá Vây cá
Tay nắm cửa ngoài xe Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe Mạ crom
Lưới tản nhiệt Sơn đen Sơn đen Sơn đen bóng
Cánh hướng gió sau Không Không Không

Nội thất và trang bị tiện nghi

Thông số Vios E MT Vios E CVT Vios G CVT
Tay lái Loại tay lái 3 chấu 3 chấu 3 chấu
Chất liệu Urethane Bọc da Bọc da
Nút bấm điều khiển tích hợp Điều chỉnh âm thanh, đàm thoại rảnh tay Điều chỉnh âm thanh, đàm thoại rảnh tay Điều chỉnh âm thanh, đàm thoại rảnh tay, màn hình hiển thị đa thông tin
Lẫy chuyển số Không Không
Gương chiếu hậu trong 2 chế độ ngày và đêm 2 chế độ ngày và đêm 2 chế độ ngày và đêm
Tay nắm cửa trong xe Cùng màu nội thất Cùng màu nội thất Mạ bạc
Cụm đồng hồ Loại đồng hồ Analog Optitron Optitron với màn hình TFT 4,2 inch
Đèn báo chế độ Eco Không
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu Không
Chức năng báo vị trí cần số Không
Chất liệu bọc ghế PU Da Da
Ghế trước Loại ghế Thường Thể thao Thể thao
Điều chỉnh ghế lái Chỉnh tay 6 hướng Chỉnh tay 6 hướng Chỉnh tay 6 hướng
Điều chỉnh ghế hành khách Chỉnh tay 4 hướng Chỉnh tay 4 hướng Chỉnh tay 4 hướng
Ghế sau Hàng ghế thứ hai Gập lưng ghế 60:40, ngả lưng ghế Gập lưng ghế 60:40, ngả lưng ghế Gập lưng ghế 60:40, ngả lưng ghế
Tựa tay hàng ghế sau
Điều hòa Tự động Tự động Tự động
Màn hình giải trí  Cảm ứng 7 inch Cảm ứng 7 inch Cảm ứng 9 inch
Số loa 4 4 6
Cổng kết nối USB
Kết nối Bluetooth
Cổng sạc USB Type C hàng ghế thứ 2
Hệ thống đàm thoại rảnh tay Không Không
Kết nối điện thoại thông minh
Chìa khóa thông minh
Khởi động bằng nút bấm Không Không
Khóa cửa điện
Chức năng khóa cửa từ xa
Cửa sổ điều chỉnh điện lên xuống 1 chạm chống kẹt
Ga tự động Không Không

Trang bị an toàn

Thông số Vios E MT Vios E CVT Vios G CVT
Số túi khí 3 3 7
Hệ thống chống bó cứng phanh    
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Phân phối lực phanh điện tử
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hệ thống cân bằng điện tử
Hệ thống kiểm soát lực kéo
Hỗ trợ xuống dốc     Không Không Không
Cảnh báo lệch làn đường         Không Không
Hệ thống điều khiển hành trình Không Không
Hệ thống cảnh báo tiền va chạm Không Không
Cảm biến góc trước/sau Không Không
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp     Không Không Không
Cảnh báo điểm mù Không Không Không
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động Không Không Không
Cảm biến trước Không Không Không
Cảm biến sau    
Camera 360 độ     Không Không Không
Camera lùi    
Hệ thống nhắc thắt dây an toàn  

So sánh các phiên bản Toyota Vios 2024: Dân dịch vụ và khách hàng gia đình đều hài lòng

Cả 3 phiên bản của Toyota Vios đều nhận những nâng cấp nhẹ về ngoại thất, nội thất, tính năng an toàn. Đáng chú ý nhất là bản cao cấp Vios 1.5G dành cho gia đình, 2 bản còn lại của Toyota Vios dành cho dân dịch vụ. 

Toyota Vios 2024 nâng cấp mới tại Việt Nam với 3 phiên bản gồm 1.5E MT, 1.5E CVT và 1.5G CVT. Hãy cùng chúng tôi so sánh nhanh 3 phiên bản Vios này.

Toyota Vios
Cả 3 phiên bản của Toyota Vios đều nhận những nâng cấp nhẹ về ngoại thất, nội thất, tính năng an toàn.

Ngoại thất: Không có sự khác biệt 

So sánh ngoại thất Vios 1.5E MT Vios 1.5E CVT Vios 1.5G CVT
Kích thước DxRxC (mm) 4.425 x 1.730 x 1.475
Chiều dài cơ sở (mm) 2.550
Khoảng sáng gầm (mm) 133
Đèn pha Bi LED dạng bóng chiếu
Đèn pha tự động bật tắt
Đèn sương mù LED
Đèn hậu LED
Gương chiếu hậu Chỉnh điện, gập điện, tích hợp báo rẽ
Mâm xe 15 inch
Toyota Vios
Logo bản Vios G là dạng 3D chứa radar là điểm mà người dùng có thể phân biệt.

Phần đầu xe là khu vực nhận nhiều tinh chỉnh nhất. Theo đó, lưới tản nhiệt hình thang trên bản cũ đã được loại bỏ, thay thế bằng chi tiết nối liền nắp capo và mở rộng sang 2 bên. Logo bản Toyota Vios 1.5G CVT là dạng 3D chứa radar, 2 bản E là dạng thường.

Bên dưới cản trước nổi bật khi được thiết kế lại và sơn đen bóng bẩy tạo nên giao diện mới cho Toyota Vios. 

Toyota Vios
Đầu xe Vios E MT và CVT có logo thường, cả 3 bản đều có đèn Bi LED

Cả 3 phiên bản đều cùng trang bị hệ thống chiếu sáng Bi LED dạng bóng chiếu với thiết kế đèn pha độc đáo, sắc sảo. Đèn sương mù cũng được trang bị cho 3 bản với bóng LED hiện đại. 

Toyota Vios
Mâm xe hợp kim 5 chấu với kích thước 15 inch cho cả 3 phiên bản. 

Nhìn bên thân, Xe được trang bị mâm xe hợp kim 5 chấu với kích thước 15 inch cho cả 3 phiên bản. Tay nắm cửa mạ crom cũng góp phần tạo nên nét thanh lịch cho chiếc xe nhà Toyota. 

Trong khi, gương chiếu hậu hai bên cùng màu thân xe tích hợp tính năng gập chỉnh điện và báo rẽ tiện nghi. 

Đi về đuôi xe, Vios sở hữu cặp đèn hậu LED thiết kế khá lớn, trải dài từ nắp cốp xe đến phần hông. Bên dưới cản sau Vios còn trang bị đèn phản quang tiện nghi và chi tiết màu đen là điểm khác biệt.

Ở đây, ngoài dòng chữ “G” hoặc “E”, các chi tiết khác của xe không khác nhau trên cả 3 phiên bản đang bán.

Toyota Vios
Ngoài dòng chữ “G” hoặc “E”, các chi tiết khác ở đuôi xe không khác nhau ở 3 phiên bản

Nếu khách hàng tinh ý sẽ nhận thấy logo của bản Toyota Vios G CVT là dạng 3D chứa radar, còn 2 bản E dùng logo thường, đó là chi tiết phân biệt duy nhất trên bản nâng cấp lần này.

Nội thất và tiện nghi: Khác nhau ở nhiều trang bị

So sánh nội thất & tiện nghi Vios 1.5E MT Vios 1.5E CVT Vios 1.5G CVT
Vật liệu ghế PU Da Da
Điều chỉnh ghế trước Chỉnh tay 4-6 hướng
Hàng ghế thứ 2 Gập 6:4, tựa tay, ngả lưng ghế Gập 6:4, tựa tay Gập 6:4, tựa tay, ngả lưng ghế
Tay lái Bọc Urethane Bọc da
Lẫy chuyển số
Điều khiển âm thanh trên tay lái
Cửa kính điều khiển điện  
Bảng đồng hồ Analog Optitron Optitron với màn hình TFT 4.2 inch
Màn hình giải trí Cảm ứng 7 inch Cảm ứng 9 inch
Hệ thống giải trí USB/Bluetooth/Apple CarPlay/Android Auto
Hệ thống âm thanh 4 loa 6 loa
Điều hòa Chỉnh tay Tự động
Cổng sạc USB
Chìa khóa thông minh & Khởi động nút bấm
Ga tự động
Khóa cửa điện
Khóa cửa từ xa
Toyota Vios
Vios bản G trang bị màn hình 9 inch

Bước vào khoang lái, Toyota Vios 2024 sở hữu vô lăng 3 chấu nhưng có sự khác biệt về chất liệu giữa các phiên bản. Bản thấp nhất, tay lái chỉ được bóc Urethane, trong khi 2 bản cao hơn được bọc da giúp khả năng cầm nắm chắc chắn hơn. Riêng phiên bản 1.5G còn có thêm lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng. 

Phía sau vô lăng là cụm đồng hồ hiển thị thông số vận hành với loại Analog trên bản 1.5E MT và Option cho 2 bản cao. Ngoài ra, bản 1.5G còn có thêm màn hình hiển thị TFT 4,2 inch tiện nghi hơn.

Toyota Vios
Toyota Vios E MT và CVT vẫn dùng thiết kế nội thất cũ khá đơn điệu so với bản G

Ở trung tâm, Xe được trang bị màn hình cảm ứng đặt nổi, bao quanh được ốp crom khá chắc chắn. Kích thước màn hình này là 7 inch, riêng bản cao nhất sử dụng màn hình 9 inch hiện đại. 

Bên dưới màn hình là khu vực cửa gió điều hòa chỉnh tay cho 2 bản thấp và tự động cho bản 1.5G. Không dừng lại ở đó, bản cao cấp nhất còn trang bị thêm chìa khóa thông minh, khởi động nút bấm, ga tự động. 

Toyota Vios
Toyota Vios G CVT sở hữu màn hình giải trí 9 inch với khả năng kết nối CarPlay/Android Auto.
Toyota Vios
Toyota Vios E MT và E CVT duy trì màn hình cũ là chi tiết đáng tiếc với nhiều người dùng.

Còn lại, các tiện nghi khác trên cả 3 phiên bản có thể kể đến gồm khóa cửa điện, khóa cửa từ xa, cổng sạc USB type C hàng ghế thứ 2, USB/Bluetooth/Apple CarPlay/Android Auto. 

Cũng như trang bị vô lăng, hệ thống ghế ngồi trên bản thấp nhất được bọc da PU, bản E CVT là da thường, trong khi Vios G CVT 2024 sử dụng chất liệu da hiện đại hơn phối màu thể thao cao cấp hơn hẳn.

Toyota Vios
Toyota Vios G CVT có ghế ngồi thiết kế kiểu thể thao mang đến cho khách hàng cảm nhận sự hiện đại, đáng tiền.
Toyota Vios
Toyota Vios bản Tiêu chuẩn dùng da PU, bản E CVT dùng chất liệu da thường và không gian cả 3 bản giống nha.

Tuy vậy, trang bị tiện nghi trên hai hàng ghế của cả 3 phiên bản xe Toyota Vios không có điểm khác biệt. Hàng ghế trước trang bị khả năng điều chỉnh tay 4-6 hướng. Hàng ghế thứ 2 trên Vios có thể gập 6:4 và ngả lưng ghế, tích hợp thêm tựa tay tiện nghi và không gian vẫn rộng rãi hàng đầu phân khúc.

Trang bị an toàn: Bản cao cấp có thêm an toàn hiện đại

So sánh trang bị an toàn Vios 1.5E MT Vios 1.5E CVT Vios 1.5G CVT
Túi khí 3 3 7
Chống bó cứng phanh
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Phân phối lực phanh điện tử
Cân bằng điện tử
Kiểm soát lực kéo
Camera lùi
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Đèn báo phanh khẩn cấp
Cảnh báo tiền va chạm
Cảnh báo chệch làn đường

Vận hành: Khác nhau ở hộp số bản tiêu chuẩn

So sánh động cơ Vios 1.5E MT Vios 1.5E CVT Vios 1.5G CVT
Loại động cơ 2NR-FE
Công suất cực đại 106
Mô-men xoắn cực đại 140
Hộp số 5MT CVT
Dẫn động Cầu trước
Trợ lực lái Điện
Toyota Vios
3 phiên bản Vios cùng sử dụng máy xăng 1.5L giống nhau

Ở lần nâng cấp mới, cả 3 phiên bản vẫn giữ nguyên trang bị động cơ. Cụ thể, 3 phiên bản cùng sử dụng cỗ máy 2NR-FE 1.5L Dual VVT-I giúp sinh công suất 106 mã lực và 140 Nm mô men xoắn. 

Điểm khác nhau của 3 bản đến từ trang bị hộp số khi 2 bản cao hơn đều cùng sử dụng hộp số tự động vô cấp, còn bản thấp EMT là hộp số sàn 5 cấp. Tuy nhiên, dẫn động trên cả 3 phiên bản của Vios đều cùng là cầu trước giúp xe tiết kiệm và phù hợp di chuyển trong phố.

Toyota Vios
Cả 3 phiên bản đều có những nâng cấp nhẹ và sẽ dành cho những khách hàng có nhu cầu sử dụng riêng biệt.

Nên mua phiên bản Vios nào?

Cả 3 phiên bản của Toyota Vios đều có những nâng cấp nhẹ. Đáng chú ý là phiên bản 1.5G lần đầu được trang bị gói an toàn Toyota Safety Sense, giúp hỗ trợ người lái tối ưu hơn. 

Theo đó, nếu có kinh tế dư dả, khách hàng gia đình có thể lựa chọn bản cao cấp Toyota Vios 1.5G để sở hữu phiên bản có đầy đủ trang bị nhất. 

Với mức giá thấp hơn, hai bản 1.5E sẽ bị thiếu một số trang bị tiện nghi và an toàn dành cho dân dịch vụ.

★ Liên hệ báo giá - Tư vấn trả góp ★

TOYOTA MIỀN NAM

Mr Việt – Đại lý Toyota Miền Nam

TOYOTA MIỀN BẮC

Đại lý Toyota Miền Bắc

TOYOTA MIỀN TRUNG

Đại lý Toyota Miền Trung

Đặt Hotline của bạn tại đây

Liên hệ: 0774.798.798 – Cty Xe Tốt Việt Nam

Giá xe Toyota Vios lăn bánh tại các tỉnh thành

  • Phí trước bạ (10%)
  • Phí sử dụng đường bộ (01 năm) 1,560,000
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm) 480,700
  • Phí đăng ký biển số 200,000
  • Phí đăng kiểm 370,000
  • Tổng cộng (VND)
Công cụ tính toán chỉ mang tính chất tham khảo.

Mua xe Toyota Vios trả góp

Mỗi tháng chỉ từ 0 VND
Tiền vay (VND) 0
Tiền lãi (VND) 0
0 10 20 30 40 50 60
5 10 15 20 25 30
1 năm 2 năm 3 năm 4 năm 5 năm 6 năm 7 năm 8 năm 9 năm 10 năm
* Công tụ tính toán chỉ mang tính chất tham khảo.