Phân biệt các phiên bản Ford Everest 2024, SUV 7 chỗ máy Dầu cỡ D. Thông số xe Ford Everest 2024 phiên bản Wildtrak, Sport, Titanium, Trend, Ambiente.
Giá xe Ford Everest 2024
Bảng giá xe Ford Everest lăn bánh, ĐVT: Triệu VNĐ | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính | ||
Hà Nội | Tp. HCM | Các tỉnh | ||
Everest Platinum 2.0L AT 4×4 | 1.545 | 1.753 | 1.722 | 1.703 |
Everest Titanium 2.0L AT 4×4 | 1.468 | 1.666 | 1.637 | 1.618 |
Everest Titanium 2.0L AT 4X2 | 1.299 | 1.477 | 1.451 | 1.432 |
Everest Sport 2.0L AT 4×2 | 1.178 | 1.342 | 1.318 | 1.299 |
Everest Ambiente 2.0L AT 4×2 | 1.099 | 1.253 | 1.231 | 1.212 |
Ghi chú: Giá xe Ford Everest tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ Hotline đại lý Ford gần nhất để nhận báo giá ưu đãi tốt nhất.
Ford Everest Ambiente
Là phiên bản tiêu chuẩn, Ford Everest Ambiente giúp khách hàng yêu thích dòng SUV này dễ dàng sở hữu khi mức giá khởi điểm chỉ 1,099 tỷ đồng.
Cũng giống các phiên bản cao cấp, Ford Everest Ambiente 2024 sở hữu kích thước tổng thể 4.914 x 1.923 x 1.842 (mm), chiều dài trục cơ sở 2900 mm và khoảng sáng gầm xe khá cao 200mm.
Ngoại hình của phiên bản tiêu chuẩn sở hữu hệ thống đèn pha/cos dạng LED có khả năng tự động bật/tắt, tính năng điều chỉnh pha/cos tự động đã bị loại bỏ. Đồng thời, mẫu SUV 7 chỗ này được duy trì hệ thống đèn LED định vị ban ngày hình chữ “C” giống F-150.
Khác biệt lớn nhất của Ford Everest Ambiente đến từ bộ mâm chỉ 18 inch khá đơn điệu. Bù lại, đèn hậu của xe dạng LED và thiết kế đồ họa mới nổi bật không khác những bản cao cấp.
Nội thất của Ford Everest Ambiente được duy trì phong cách thiết kế mới. Trung tâm bảng táp-lô là màn hình cảm ứng 8 inch cùng hệ thống giải trí SYNC 4 mới nhất. Những tiện nghi khác của Ford Everest Ambiente Tiêu chuẩn như: điều hòa tự động 2 vùng độc lập, sạc không dây, phanh tay điện tử, kính lái tự động.
Là bản tiêu chuẩn, nhưng Ford Everest Ambiente 2024 vẫn sở hữu hệ thống ghế ngồi bọc da, ghế lái chỉnh điện 8 hướng. Không gian rộng rãi vẫn là ưu điểm ở 2 hàng ghế cuối trên mẫu SUV 7 chỗ này. Đáng tiếc, hàng ghế thứ 3 của Ford Everest Ambiente 2024 không thể gập bằng điện từ vị trí cốp sau.
Ford Everest Sport
Kể từ lần nâng cấp gần nhất năm ngoái, Ford Everest Sport đã được thương hiệu Mỹ bổ sung tại Việt Nam hướng đến người dùng trẻ tuổi.
Ở ngoại thất, Ford Everest Sport 2024 có một số khác biệt so với những phiên bản còn lại. Cụ thể, lưới tản nhiệt của mẫu SUV phiên bản thể thao này sơn đen hoàn toàn ngay cả thanh nan ngang.
Hơn nữa, những chi tiết khác cũng được tạo ra sự khác biệt của Everest Sport gồm cản trước/sau, la-zăng, gương chiếu hậu.
Hệ thống chiếu sáng của Ford Everest Sport 2024 duy trì công nghệ LED, đèn pha/cos có khả năng bật/tắt tự động. Bộ mâm xe của Everest Sport kích thước 20 inch tạo ra sự vững chãi cho mẫu xe này.
Bên trong khoang lái, Ford Everest Sport được trang bị màn hình giải trí 10 inch, màn hình TFT 8 inch. Những tiện nghi khác của Ford Everest Sport mới như điều hòa tự động 2 vùng độc lập, phanh tay điện tử, nút bấm khởi động & chìa khóa thông minh.
Ghế ngồi của Ford Everest Sport bọc da, ghế trước chỉnh điện 8 hướng. Đáng tiếc, hàng ghế cuối của Ford Everest vẫn chưa thể gập bằng điện từ cốp phía sau.
Ford Everest Titanium
Ford Everest Titanium là phiên bản tiệm cận cao cấp với thiết kế không khác biệt nhiều so với bản full option. Theo đó, mẫu SUV này có hệ thống chiếu sáng LED có khả năng bật/tắt tự động, đèn định vị LED hình chữ “C”.
Lưới tản nhiệt của Ford Everest Titanium 2024 duy trì phong cách thanh nan ngang crom, đồ họa bên trong sơn đen. Bộ mâm xe Ford Everest Titanium có kích thước 20 inch, gương chiếu hậu chỉnh điện, gập tự động tích hợp đèn xi-nhan và đèn hậu phía sau của xe cũng tích hợp dạng LED.
Bên trong khoang lái, Ford Everest Titanium cũng không có sự khác biệt nhiều so với những phiên bản Sport hay Ambiente. Xe có màn hình giải trí 12 inch, màn hình TFT 8 inch và những tiện nghi khác tương tự 2 bản trên.
Cả 3 phiên bản Ford Everest Ambiente, Sport và Titanium 2024 chỉ có những tính năng an toàn cơ bản gồm: 7 túi khí, cảm biến trước (bản Titanium), cảm biến sau, hệ thống phanh ABS/EBD, cân bằng điện tử, khởi hành ngang dốc, kiểm soát hành trình, riêng bản Titanium có thêm giám sát áp suất lốp.
Đồng thời, 3 phiên bản thấp của Ford Everest 2024 được trang bị động cơ dầu 2.0L tăng áp đơn cho công suất 170 mã lực và mô-men xoắn 405 Nm. Sức mạnh được truyền đến bánh xe thông qua hộp số tự động 6 cấp và dẫn động cầu sau.
Ford Everest Titanium Plus
Đối với những khách hàng muốn trải nghiệm những tiện nghi, an toàn, vận hành khác biệt nhất sẽ tìm đến phiên bản Ford Everest Titanium.
Ở ngoại thất, khác biệt lớn nhất của Ford Everest Titanium đến tự hệ thống đèn pha/cos LED Matrix với khả năng tự động bật/tắt, thay đổi góc chiếu khi vào cua. Lưới tản nhiệt của xe với thanh nan ngang crom, đồ họa bên trong sơn đen và cản trước mạ bạc tạo ra sự khỏe khoắn cho xe.
“Dàn chân” của Ford Everest Titanium Plus kích thước 20 inch, đèn hậu LED và tính đá cốp thông minh xuất hiện từ phiên bản Sport.
Vào đến khoang lái, Ford Everest 2024 Titanium Plus nổi bật với màn hình cảm ứng đặt dọc 12 inch với hệ thống giải trí SYNC 4 mới nhất. Những tiện nghi khác của Ford Everest Titanium Plus 2024 như điều hòa tự động 2 vùng độc lập, cửa sổ trời toàn cảnh.
Ghế xe bọc da, hàng ghế trước có khả năng chỉnh điện 8 hướng và đặc biệt bản Ford Everest Titanium Plus có khả năng gập ghế cuối bằng điện từ khoang hành lý.
Về an toàn, ngoài những tính năng cơ bản như 3 bản thấp cấp, Ford Everest Titanium Plus 2024 còn sở hữu loạt công nghệ tiên tiến gồm:
- Cảnh báo điểm mù và cảnh báo có xe cắt ngang
- Cảnh báo lệch làn & hỗ trợ giữ làn đường
- Cảnh báo va chạm phía trước
- Cảnh báo áp suất lốp
- Kiểm soát đổ đèo
- Kiểm soát hành trình thích ứng.
Về vận hành, Ford Everest 2024 phiên bản Titanium Plus được trang bị động cơ Bi-Turbo dầu 2.0L cho sức mạnh 209 mã lực và mô-men xoắn 500 Nm. Cỗ máy trên kết hợp hộp số tự động 10 cấp và hệ dẫn động bốn bánh có tính năng kiểm soát địa hình.
Với những thay đổi hoàn toàn, Ford Everest 2024 được dự đoán sẽ là mẫu SUV cỡ trung “hot” nhất Việt Nam thời điểm này đấu Toyota Fortuner, Hyundai Santa Fe, KIA Sorento, Mitsubishi Pajero Sport, Mazda CX-8.
Thông số kỹ thuật xe Ford Everest 2024 All New
1. Về kích thước
Thông số Ford Everest 2024 | Titanium + | Titanium | Sport | Ambiente |
Chiều D x R x C (mm) | 4914 x 1923 x 1842 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2900 | |||
Số chỗ ngồi | 07 | |||
Khoảng sáng gầm xe | 200 | |||
Cỡ lốp | 255/55R20 | 255/65R18 | ||
Mâm xe | Vành hợp kim nhôm đúc 20” | Vành hợp kim nhôm đúc 18” |
2. Ngoại thất
Thông số Ford Everest 2024 | Titanium + | Titanium | Sport | Ambiente |
Đèn phía trước | LED Matrix, tự động bật đèn & tự động bật đèn chiếu góc | LED, tự động bật đèn | ||
Hệ thống điều chỉnh đèn pha và cos | Tự động | Điều chỉnh tay | ||
Đèn định vị ban ngày | LED | |||
Đèn sương mù | Có | |||
Gạt mưa tự động | Có | Không | ||
Gương chiếu hậu chỉnh điện | Gập điện | |||
Cửa hậu đóng/mở điện | Có | Không | ||
Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama | Có | Không |
3. Nội thất, Tiện nghi
Thông số Ford Everest 2024 | Titanium + | Titanium | Sport | Ambiente |
Chất liệu ghế | Da + Vinyl tổng hợp | |||
Điều chỉnh hàng ghế trước | Ghế lái, ghế phụ chỉnh điện 8 hướng | Ghế lái chỉnh điện 8 hướng | ||
Hàng ghế thứ ba gập điện | Có | Không | ||
Khởi động bằng nút bấm | Có | |||
Chìa khóa thông minh | Có | |||
Điều hoà nhiệt độ | Tự động 2 vùng khí hậu | |||
Tay lái bọc da | Có | Không | ||
Gương chiếu hậu trong | Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày & đêm | |||
Cửa kính điều khiển điện | Có | |||
Hệ thống âm thanh | AM/FM, MP3, Bluetooth, Ipod & USB | |||
Công nghệ giải trí SYNC | Điều khiển giọng nói SYNC 4 | |||
Màn hình công tơ mét | Màn hình TFT 12 “ | Màn hình TFT 8″ | ||
Sạc không dây | Có | |||
Điều khiển âm thanh trên vô lăng | Có | |||
Phanh tay điện tử | Có |
4. Động cơ, Vận hành
Thông số Ford Everest 2024 | Titanium + | Titanium | Sport | Ambiente |
Loại động cơ | Bi Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi | Single Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi | ||
Dung tích xi lanh (cc) | 1996 | |||
Công suất cực đại (HP/rpm) | 210 / 3750 | 170 / 3500 | ||
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 500 / 1750-2000 | 405 / 1750-2500 | ||
Hệ dẫn động | Dẫn động 2 cầu bán thời gian | Dẫn động một cầu / 4×2 | ||
Hộp số | Số tự động 10 cấp điện tử | Số tự động 6 cấp | ||
Trợ lực lái | Trợ lực lái điện | |||
Hệ thống treo trước | Độc lập, lò xo trụ & thanh cân bằng | |||
Hệ thống treo sau | Lò xo trụ, ống giảm chấn lớn & thanh ổn định liên kết | |||
Phanh trước và sau | Đĩa |
5. Trang bị an toàn
Thông số kỹ thuật Ford Everest 2024 | Titanium + | Titanium | Sport | Ambiente |
Túi khí | 7 | |||
Camera lùi | Camera toàn cảnh | Có | ||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Cảm biến trước và sau | Cảm biến sau | ||
Hỗ trợ đỗ xe tự động | Có | Không | ||
Hệ thống phanh ABS & EBD | Có | |||
Cân bằng điện tử | Có | |||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | |||
Kiểm soát đổ đèo | Có | Không | ||
Kiểm soát tốc độ | Tự động | Có | ||
Cảnh báo điểm mù kết hợp cảnh báo xe cắt ngang | Có | Không | ||
Cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường | Có | Không | ||
Cảnh báo va chạm trước | Có | Không | ||
Hệ thống Kiểm soát áp suất lốp | Có | Không | ||
Hệ thống Chống trộm | Có |