Mr Việt – Đại lý Toyota Miền Nam
Đại lý Toyota Miền Bắc
Liên hệ quảng cáo (Không L/H mua bán xe)
Đánh giá xe Toyota Hilux 2025, hình ảnh nội ngoại thất. Giá xe Toyota Hilux lăn bánh tại Việt Nam. Mua xe Toyota Hilux trả góp, giao xe ngay.
Bảng giá xe bán tải Toyota Hilux 2025
Bảng giá xe bán tải Toyota Hilux mới nhất, ĐVT: triệu đồng (*) | |||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá ƯU ĐÃI | Giá lăn bánh tạm tính | ||
Tp.HCM | Hà Nội | Các tỉnh | |||
Hilux 2.4L 4×4 MT | 668 | Liên hệ | 711 | 719 | 711 |
Hilux 2.4L 4×2 AT | 706 | 752 | 760 | 752 | |
Hilux 2.8L 4×4 AT Adventure | 999 | 1.062 | 1.074 | 1.062 |
(*) Giá xe Toyota Hilux bán tải tạm tính chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để nhận báo giá tốt nhất.
Toyota Hilux 2025 hiện có tất cả 6 màu ngoại thất đang được lưu hành tại thị trường Việt Nam là: Xám đậm, Đen, Đỏ, Cam ánh kim, Trắng ngọc trai và Bạc.
Hỗ trợ thủ tục vay trả góp tối đa đến 90%, thời gian 8 năm.
Hỗ trợ nộp thuế trước bạ, đăng ký, đăng kiểm, mua bảo hiểm, lắp thêm đồ chơi cho xe…
Thủ tục đơn giản, nhanh gọn, tiết kiệm thời gian cho Quý khách
Màu xe Toyota Hilux 2025
Tại thị trường trong nước, mẫu xe bán tải của Toyota có đến 6 tùy chọn màu sơn ngoại thất cho khách hàng lựa chọn, lần lượt là Màu Trắng ngọc trai, Màu Bạc, Màu Xám, Màu Đen, Màu Đỏ và Màu Xanh.
Mr Việt – Đại lý Toyota Miền Nam
Đại lý Toyota Miền Bắc
Liên hệ quảng cáo (Không L/H mua bán xe)
Chi tiết Toyota Hilux 2025 giá từ 668 triệu đồng, thêm phiên bản đấu Ford Ranger
Toyota Hilux 2025 vừa được bán trở lại ở Việt Nam và thêm bản mới giá chỉ từ 668 triệu đồng dành cho khách hàng đam mê bán tải đến từ Nhật Bản.
Toyota Hilux là dòng bán tải cỡ trung có mặt ở Việt Nam hơn 10 năm nay với khả năng vận hành bền bỉ, tiết kiệm nên được một bộ phận người dùng yêu thích. Xét rộng ra thị trường Đông Nam Á, chiếc bán tải này đang là “vua” doanh số hàng năm.
Ở Việt Nam, sau hơn 1 năm dừng bán vì chưa đạt chuẩn khí thải, chiếc xe có thùng phía sau đã được Toyota thông báo có phiên bản nâng cấp. Ngoài việc bổ sung tiêu chuẩn khí thải Euro 5, Hilux còn có thêm nâng cấp về tiện nghi, phiên bản giá rẻ cũng được cập nhật mang đến lựa chọn hấp dẫn cho người dùng.
Thông số kỹ thuật cơ bản
Thông số | Toyota Hilux 2025 |
Phân khúc | Bán tải cỡ trung |
Số chỗ | 5 |
Xuất xứ | Nhập khẩu Thái Lan |
Kích thước Dài x Rộng x Cao (mm) | 5.330 x 1.855 x 1.815 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.085 |
Động cơ | Diesel 2.4LDiesel 2.8L |
Công suất (mã lực) | 174201 |
Mô-men xoắn (Nm) | 400500 |
Hộp số | 6MT6AT |
Dẫn động | Cầu sau4 bánh |
Trợ lực lái | Thuỷ lực biến thiên |
Mâm xe | 17 – 18 inch |
Ngoại hình Toyota Hilux 2025 không nhiều cải tiến
Với những khách hàng sử dụng Toyota Hilux, họ vẫn thấy một sự quan thuộc đến kỳ lạ bởi sau 4 năm, chiếc bán tải này vẫn không có cải tiến về ngoại hình. Có chăng, phiên bản mới được bổ sung khác một chút so với trước đây.
Dễ dàng nhận thấy, phiên bản Adventure vẫn giữ nguyên thiết kế như đã từng ra mắt Việt Nam 4 năm trước.
Xe bán tải của Toyota vẫn có bộ bodykit gia tăng vẻ cứng cáp với phần nhựa ốp ở lưới tản liệt kết hợp với dải crom vắt ngang, cản trước màu xám nổi bật. Phiên bản này sử dụng cụm đèn pha LED dạng bóng chiếu kết hợp đèn định vị nằm ngay bên cạnh.
Đèn sương mù LED của Hilux đời mới nhất vẫn nằm ở bên dưới, phía ngoài ốp nhựa bao bọc.
Hai phiên bản còn lại sẽ sử dụng lưới tản nhiệt dạng tổ ong sơn đen, tạo hình khác biệt chính là điểm mới. Đèn của bản MT sẽ là Halogen, bản AT sẽ là LED tương tự bản cao cấp nhất.
Cản trước của xe kết hợp nhựa đen/bạc tạo nên cho xe sự khoẻ khoắn đúng chất xe bán tải.
Sau khi đạt tiêu chuẩn khí thải, Hilux mới đã được dán nhãn Euro 5 tại nắp bình nhiên liệu để phân biệt. Thiết kế ở khu vực thân xe chiếc bán tải này không khác với trước với bộ mâm 18 inch dạng 5 cánh hoa, ốp nhựa đen
Tay nắm cửa có nút bấm mở khoá thông minh, gương chiếu hậu chỉnh/gập điện tích hợp xi-nhan là trang bị tiêu chuẩn.
Hai bản giá rẻ sẽ đơn giản hơn với mâm 17 inch dạng 5 chấu kép khá đơn điệu, không có ốp vòng lốp.
Khách hàng vẫn thấy xe có sự quen thuộc khi nhìn từ đuôi với đèn hậu LED nổi khối hình số “3”, đèn xi-nhan phía trong vẫn là bóng thường. Khu vực tay mở cốp tích hợp đèn phanh LED, cản sau và bậc lên/xuống tối màu hiện đại với hệ thống cảm biến lùi.
Mr Việt – Đại lý Toyota Miền Nam
Đại lý Toyota Miền Bắc
Liên hệ quảng cáo (Không L/H mua bán xe)
Nội thất Toyota Hilux 2025 không cải tiến
Thuần là xe bán tải và cũng không có nâng cấp sau nhiều năm, Toyota Hilux 2025 vẫn là sự đơn giản đến kỳ lạ. Có lẽ, phải yêu Toyota lắm, người dùng mới chọn chiếc xe này bởi khi nhìn sang bán tải Ranger 2025, rõ ràng Hilux khiến nhiều người chạnh lòng.
Bảng táp-lô của xe vẫn là thiết kế vô cùng đơn giản với nhựa, nhựa cứng màu bạc, màn hình đặt phía trong. Đặc biệt, hệ thống chỉnh điều hòa dạng núm vặn không khác gì xe tải đã làm nên thương hiệu của Toyota.
Đối với bản cao cấp, khu vực điều hoà của Hilux mang đến cái nhìn thu hút hơn với nút bấm được thiết kế khác bắt mắt.
Vô-lăng trên xe bán tải Nhật Bản dạng 3 chấu quen thuộc với chất liệu nhựa bản tiêu chuẩn và da trên 2 bản cao cấp. Xe vân có các phím bấm chức năng, với bản Adventure có thêm phím chức năng của gói an toàn cao cấp, nhưng ga hành trình đặt bên dưới khiến thao tác khó khăn hơn.
Ghế ngồi với bản MT và AT của Hilux bọc nỉ, bản cao cấp bọc da và chỉnh điện 8 hướng dành cho ghế lái.
Không gian hàng ghế phía sau của xe không thay đổi và ở mức đủ dùng, ghế ở đây vẫn chưa thể ngả là nhược điểm cố hữu của xe bán tải. Khách hàng sẽ có bệ tỳ tay kiêm hộc để cốc ở trung tâm và đã có cửa gió điều hoà sau kèm 2 cổng USB Type-C.
Tiện nghi và an toàn Toyota Hilux 2025 cao cấp
Với bản MT, Toyota chỉ trang bị màn hình 7 inch, lên bản AT và Adventure sẽ có màn hình 9 inch mang đến trải nghiệm giải trí tốt hơn cho người dùng.
Danh sách tiện nghi của Hilux còn được nối dài với các tính năng:
- Kết nối điện thoại thông minh không dây
- Dàn âm thanh 4-6 loa, riêng bản cao cấp 9 loa JBL (1 loa siêu trầm)
- Điều hoà tự động 2 vùng
- Kính cửa lái 1 chạm
- Gạt mưa tự động
Về an toàn, Toyota Hilux 2.8 4×4 AT Adventure có hệ thống an toàn Toyota Safety Sense:
- Camera 360 độ
- 6 cảm biến
- Cảnh báo điểm mù
- Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau.
Những tính năng cơ bản có sẵn của xe gồm:
- Hệ thống phanh ABS/EBD/BA
- Cân bằng điện tử
- Kiểm soát lực kéo
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- Đèn báo phanh khẩn cấp
- 6 túi khí
Động cơ Toyota Hilux 2025
Đối thủ của Ford Ranger có 2 tuỳ chọn động cơ dầu ở Việt Nam.
Đầu tiên, 2 bản thường sẽ dùng động cơ Diesel dung tích 2.4L cho ra công suất 174 mã lực và mô-men xoắn cực đại 400 Nm. Xe sử dụng hộp số sàn 6 cấp hoặc hộp số tự động 6 cấp.
Thứ hai, bản Adventure dùng động cơ Diesel 2.8L sản sinh công suất 201 mã lực và mô-men xoắn cực đại 500 Nm kèm hệ dẫn động 2 cầu cùng hộp số tự động 6 cấp.
Động cơ không thay đổi về công suất nhưng đã đạt chuẩn Euro 5 là điểm mới của Toyota Hilux 2025. Xe vẫn có khả năng vận hành đầm chắc, bền bỉ tạo nên thương hiệu của dòng bán tải này.
Kết luận chung
Sau thời gian dài không có xe, các tín đồ của Toyota vẫn chờ đợi Hilux 2025 và sự tái xuất của xe đã mang đến cho người dùng thêm sự lựa chọn. Dù không thay đổi nhiều, nhưng đây vẫn là chiếc bán tải đáng cân nhắc với nhiều khách hàng Việt Nam ở thời điểm hiện tại.
Thông số kỹ thuật xe Toyota Hilux 2025
Thông số kỹ thuật xe Toyota Hilux 2025: Kích thước – Trọng lượng
Thông số | Hilux 2.4 4×4 MT | Hilux 2.4 4×2 AT | Hilux 2.8 4×4 AT Adventure |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 5.325 x 1.855 x 1.815 | 5.325 x 1.900 x 1.815 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.085 | ||
Khoảng sáng gầm (mm) | 286 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 6,4 | ||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 80 |
Thông số kỹ thuật xe Toyota Hilux 2025: Ngoại thất xe
Thông số | Hilux 2.4 4×4 MT | Hilux 2.4 4×2 AT | Hilux 2.8 4×4 AT Adventure | |
Cụm đèn trước | Halogen phản xạ đa hướng | LED dạng thấu kính | LED dạng thấu kính | |
Đèn chiếu sáng ban ngày | Không có | LED | LED | |
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Không có | Có | Có | |
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Không có | Tự động | Tự động | |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Có | Có | Có | |
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện | Có | Có | Có |
Chức năng gập điện | Không có | Có | ||
Vành & lốp xe | Loại vành | Mâm đúc | ||
Kích thước lốp | 265/ 65R17 | 265/ 60R18 | ||
Kích thước vành (inch) | 17 | 17 | 18 |
Thông số kỹ thuật xe Toyota Hilux 2025: Nội thất – Tiện nghi
Thông số | Hilux 2.4 4×4 MT | Hilux 2.4 4×2 AT | Hilux 2.8 4×4 AT Adventure | |
Tay lái | Loại tay lái | 3 chấu | 3 chấu | 3 chấu |
Chất liệu | Urethane | Urethane | Bọc da | |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Không có | Hệ thống âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay | Hệ thống âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay, cảnh báo tiền va chạm, cảnh báo chệch làn đường | |
Gương chiếu hậu trong | 2 chế độ ngày và đêm | 2 chế độ ngày và đêm | Chống chói tự động | |
Ghế xe | Chất liệu bọc ghế | Nỉ | Nỉ | Da |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | |
Hệ thống điều hòa | Thường | Thường | Tự động 2 vùng | |
Hộp làm mát | Có | Có | Có | |
Hệ thống âm thanh | Màn hình giải trí đa phương tiện | Cảm ứng 7 inch | Cảm ứng 9 inch | Cảm ứng 9 inch |
Số loa | 4 loa | 6 loa | 9 loa JBL | |
Kết nối | USB + Bluetooth | USB + Bluetooth | USB + Bluetooth | |
Hệ thống đàm thoại rảnh tay | Có | Có | Có | |
Kết nối điện thoại thông minh | Có | Có, không dây | Có, không dây | |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Không có | Không có | Có | |
Khóa cửa điện | Có | Có | Có, tự đông theo tốc độ | |
Chức năng khóa cửa từ xa | Có | Có | Có | |
Cửa sổ điều chỉnh điện | 4 cửa (1 chạm, chống kẹt bên người lái) | 4 cửa (1 chạm, chống kẹt bên người lái) | 4 cửa (1 chạm, chống kẹt tất cả các cửa) | |
Hệ thống điều khiển hành trình | Không có | Có | Có |
Thông số kỹ thuật xe Toyota Hilux 2025: An toàn
Thông số | Hilux 2.4 4×4 MT | Hilux 2.4 4×2 AT | Hilux 2.8 4×4 AT Adventure | |
Toyota Safety Sense | Cảnh báo tiền va chạm PCS | Không có | Không có | Có |
Cảnh báo chệch làn đường LDA | Không có | Không có | Có | |
Điều khiển hành trình chủ động DRCC | Không có | Không có | Có | |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | Có | Có | |
Có/ With Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | Có | Có | Có | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | Có | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử VSC | Có | Có | Có | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo TRC | Có | Có | Có | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC | Có | Có | Có | |
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo DAC | Không có | Không có | Có | |
Đèn báo phanh khẩn cấp EBS | Có | Có | Có | |
Hệ thống cảnh báo điểm mù & cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Không có | Không có | Có | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Không có | Góc trước, Góc sau, Sau | Góc trước, Góc sau, Sau | |
Camera lùi | Không có | Camera lùi | Camera 360 | |
Túi khí | Túi khí bên hông phía trước | Có | Có | Có |
Túi khí rèm | Có | Có | Có | |
Túi khí đầu gối người lái | Có | Có | Có | |
Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có | Có | Có |
Thông số động cơ xe Toyota Hilux 2025
Thông số | Hilux 2.4 4×4 MT | Hilux 2.4 4×2 AT | Hilux 2.8 4×4 AT Adventure |
Loại động cơ | Động cơ tăng áp 2GD-FTV | Động cơ tăng áp 2GD-FTV | Động cơ tăng áp 1GD-FTV |
Dung tích xy lanh (cc) | 2.393 | 2.393 | 2.755 |
Công suất tối đa ((kW)Hp/ rpm) | (110) 174/ 3.400 | (110) 174/ 3.400 | (150) 201/ 3.000-3.400 |
Mô men xoắn tối đa (Nm/ rpm) | 400/ 1.600-2.000 | 400/ 1.600-2.000 | 500/ 1.600-2.800 |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 | ||
Chế độ lái (công suất cao/ tiết kiệm nhiên liệu) | Không có | Có | Có |
Hệ thống truyền động | Dẫn động 2 cầu bán thời gian, gài cầu điện tử | Dẫn động cầu sau | Dẫn động 2 cầu bán thời gian, gài cầu điện tử |
Hộp số | Số sàn 6 cấp | Số tự động 6 cấp | Số tự động 6 cấp |
Hệ thống treo trước/ sau | Tay đòn kép/ Nhíp lá | ||
Phanh trước/ sau | Đĩa thông gió/ Tang trống |
Mr Việt – Đại lý Toyota Miền Nam
Đại lý Toyota Miền Bắc
Liên hệ quảng cáo (Không L/H mua bán xe)
Giá xe Toyota Hilux lăn bánh tại các tỉnh thành
- Phí trước bạ (10%)
- Phí sử dụng đường bộ (01 năm) 1,560,000
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm) 480,700
- Phí đăng ký biển số 200,000
- Phí đăng kiểm 370,000
- Tổng cộng (VND)